Kiem tra tieng anh lop 6 lan 1

Chia sẻ bởi Lê Thị Hiền | Ngày 10/10/2018 | 52

Chia sẻ tài liệu: kiem tra tieng anh lop 6 lan 1 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

…………. secondary school
Class : 6 ……. ENGLISH 6 – TEST 1
Student’s name : ................................ Time : 45 minutes
Marks
Teacher’s comment:


Đề 3:
I. Khoanh tròn một từ có cách phát âm phần gạch chân khác các từ còn lại : (1điểm )
1. A. no B. cold C. old D. doctor
2. A. son B. come C. home D. mother
3. A. live B. his C. dinner D. fine
4. A. house B. our C. four D. about
II . Khoanh tròn một từ khác loại với các từ còn lại : (1điểm )
1. A. come B. stand C. come D. book
2. A. lamp B. doctor C. teacher D. artist
3. A. stool B. chair C. armchair D. ruler
4. A. its B. hers C. yours D. his
III.một đáp án đúng : ( 2,5 điểm )
1.Good morning, children. How are you? ~ fine, thank you.
A. B. C. D. Children are
2.Is this your book ?
A. No, that isn’t B. Yes, this isn’t C. Yes, that’s D. No, that is my book
3is that? ~ my father. name is Kien.
A. What / His B. Who / My C. What / My D. Who /His
4.How many are there in your school bag?
A. book B. pen C. ruler D. notebooks
5.What their job? ~ They are artists.
A. is B. to be C. are D. aren’t
6.Where do you live? ~ I live America.
A. in B. on C. at D. A & B are correct
7.He is an engineer . This is factory.
A. my B. her C. his D. me
8. Look at the board and ……… to the teacher carefully.
A. to listen B. listens C. do listen D. listen
9.This is my father and this is my mother. They are
A. a doctor B. an engineer C. teachers D. nurse
10.Nine hundred ninety- nine : three hundred thirty- three
A. their B. three C. third D. thirteen
IV.Viết lại câu sau sao cho nghĩa khơng đổi ( 1 điểm )
1. Our school has 1898 students.
> There are ………………………………………………...............................
2. Does your school bag have thirty-three books ?
> Are there ……………………………………………………………………
3.How much do those books cost?
> How much…………………………………………………………………
4. That living room is small.
> That is …………………………………………………………………….
V. Đọc đoạn văn và chọn dáp án đúng (2,5 điểm )
There are four (1)…… in a year. (2)….. are spring, summer, fall and winter. In the (3)……., the weather is usually warm. Sometimes it is cold (4)…. not very cold. There are (5)…. flowers in the spring. In the summer, the day is long and the night is (6)…. People often (7)… swimming in this season. The fall is the season (8)… fruits. In the (9)…, it is usually very cold. The day is short and the (10)…. is long.
1.
A.
weather
B.
seasons
C.
activities
D.
months

2.
A.
It
B.
What
C.
They
D.
The

3.
A.
summer
B.
autumn
C.
winter
D.
spring

4.
A.
but
B.
and
C.
in
D.
too

5.
A.
many
B.
much
C.
two
D.
lots

6.
A.
long
B.
short
C.
fat
D.
tall

7.
A.
go
B.
do
C.
play
D.
skip

8.
A.
on
B.
of
C.
at
D.
in

9.
A.
summer
B.
fall
C.
winter
D.
spring

10.
A.
afternoon
B.
morning
C.
dinner
D.
night


VI. Đặt câu hỏi cho từ bị gạch chân(2 điểm )
1. My sister goes to school  by bus.

…………………………………………………………………………..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Hiền
Dung lượng: 55,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)