KIỂM TRA TIẾNG ANH 6 LẦN 1 HKII
Chia sẻ bởi Trương Công Thứ |
Ngày 10/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA TIẾNG ANH 6 LẦN 1 HKII thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
MATRIX FOR THE 1ST TEST OF ENGLISH 6
Test
M
Task Types
Se.
Ma.
Content
BS
VDT
VDC
Listening
1.0
Listen and match
4
1.0
About food
0.5
0.5
0.5
Listen and write
2
0.5
food
0.5
Language component test
4.5
Stress
2
0.5
The 1st and the 2nd stress
0.5
Pronunciation
2
0.5
Sound
0.5
Vocab
4
1
The body, healthy, food, and drinks
1
Grammar and structure
10
2.5
The simple tense with ordinary verbs and Word question
1
1
0.5
Reading
2
Answer question
2
1
Yes/ No question
What
0.5
0.5
Multiple choice
2
1
Healthy
1
Writing
2
Answer the questions
2
1
Yes/ No question with activity in the free time
Sports
1
Arrange the words
2
1
Arrange the words
0.5
0.5
Total
10
32
10
4
3
3
Họ tên: .................... KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp 6/...... (..../ 2/ 16) MÔN: ANH VĂN
A. LISTENING:
1. Nghe và nối tên những người dưới đây với thứ họ muốn: (1đ)
Nhan: ..................., Tuan: ...................., Huong: ...................., Mai: ............................
a b c d f g h
2. Nghe và điền từ: (0.5đ)
Nhan would like some ........................... and some .............................
B. PHONETICS:
I.Chọn từ có trọng âm khác với những từ còn lại: (0.5 đ)
1. A. banana B. cabbage C. favorite D. heavy
2 A. hungry B. coffee C. thirsty D. tomato
II. Chọn từ mà có phần gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại trong nhóm: (0.5đ)
1. A. gram B. cake C. can D. apple
2. A. tea B. bean C. bread D. meat
C. LANGUAGE FOCUS AND GRAMMAR:
I. Chọn từ / cụm từ hoặc câu đúng cho những câu sau đây: (2.5đ)
1/ What do you do in ................. free time?
A. your B. his C. her D. my
2/ ...............color is Lan’s hair?- It’s black.
A. What B. When C. Which D. How
3/ How do you feel?
A. I’m tired. B. They are hungry. C. He’s strong. D. She’s full
4/ ..................................................... ? I’d like some lemonade.
A. What do you want C. What does she like
B. What would you like D. What would she like
5/ Tuan ............ volleyball in his free time?
a. reads B. eats C. goes D. plays
6/ A cake ................ 5,00d.
A. has B. have C. is D. are
7/ ........... you like noodles?
A. Do B. Does C. Is D. Are
8/ How ............. beef do you want?
A. many B. much C. often D. a , b đều đúng
9/ I need a tube ................. soap.
A. in B. of C. on D. about
10/ She would like ............. down.
A. to sit B. to read C. to want D. to need
II. Hãy điền “a, an, some, any” vào đúng vị trí cho những câu sau: (1đ)
1/ They are planting ........... trees in the garden.
2/ There isn’t ............. milk.
3/ She would like ........... onion.
4/ Do you have ............. brothers and sisters?
D. READING:
I. Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau: (1đ)
Orange juice is a good drink. It is very good for our health
Test
M
Task Types
Se.
Ma.
Content
BS
VDT
VDC
Listening
1.0
Listen and match
4
1.0
About food
0.5
0.5
0.5
Listen and write
2
0.5
food
0.5
Language component test
4.5
Stress
2
0.5
The 1st and the 2nd stress
0.5
Pronunciation
2
0.5
Sound
0.5
Vocab
4
1
The body, healthy, food, and drinks
1
Grammar and structure
10
2.5
The simple tense with ordinary verbs and Word question
1
1
0.5
Reading
2
Answer question
2
1
Yes/ No question
What
0.5
0.5
Multiple choice
2
1
Healthy
1
Writing
2
Answer the questions
2
1
Yes/ No question with activity in the free time
Sports
1
Arrange the words
2
1
Arrange the words
0.5
0.5
Total
10
32
10
4
3
3
Họ tên: .................... KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp 6/...... (..../ 2/ 16) MÔN: ANH VĂN
A. LISTENING:
1. Nghe và nối tên những người dưới đây với thứ họ muốn: (1đ)
Nhan: ..................., Tuan: ...................., Huong: ...................., Mai: ............................
a b c d f g h
2. Nghe và điền từ: (0.5đ)
Nhan would like some ........................... and some .............................
B. PHONETICS:
I.Chọn từ có trọng âm khác với những từ còn lại: (0.5 đ)
1. A. banana B. cabbage C. favorite D. heavy
2 A. hungry B. coffee C. thirsty D. tomato
II. Chọn từ mà có phần gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại trong nhóm: (0.5đ)
1. A. gram B. cake C. can D. apple
2. A. tea B. bean C. bread D. meat
C. LANGUAGE FOCUS AND GRAMMAR:
I. Chọn từ / cụm từ hoặc câu đúng cho những câu sau đây: (2.5đ)
1/ What do you do in ................. free time?
A. your B. his C. her D. my
2/ ...............color is Lan’s hair?- It’s black.
A. What B. When C. Which D. How
3/ How do you feel?
A. I’m tired. B. They are hungry. C. He’s strong. D. She’s full
4/ ..................................................... ? I’d like some lemonade.
A. What do you want C. What does she like
B. What would you like D. What would she like
5/ Tuan ............ volleyball in his free time?
a. reads B. eats C. goes D. plays
6/ A cake ................ 5,00d.
A. has B. have C. is D. are
7/ ........... you like noodles?
A. Do B. Does C. Is D. Are
8/ How ............. beef do you want?
A. many B. much C. often D. a , b đều đúng
9/ I need a tube ................. soap.
A. in B. of C. on D. about
10/ She would like ............. down.
A. to sit B. to read C. to want D. to need
II. Hãy điền “a, an, some, any” vào đúng vị trí cho những câu sau: (1đ)
1/ They are planting ........... trees in the garden.
2/ There isn’t ............. milk.
3/ She would like ........... onion.
4/ Do you have ............. brothers and sisters?
D. READING:
I. Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau: (1đ)
Orange juice is a good drink. It is very good for our health
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Công Thứ
Dung lượng: 869,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)