KIEM TRA THO VA TRUYEN
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Hoà |
Ngày 12/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA THO VA TRUYEN thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Lê Thế Hiếu ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 9
Họ tên:.................................. THỜI GIAN: 45 PHÚT
Lớp:........... Ngày KT:.......................Ngày trả:...................
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
I.Trắc nghiệm:(2 điểm) Khoanh tròn chữ cái vào đầu câu trả lời đúng:
Câu 1: Bài thơ “Đồng chí” ra đời vào thời kì nào?
A. Trước CM tháng Tám B. Trong kháng chiến chống Pháp
C. Trong kháng chiến chống Mĩ D. Sau đại thắng mùa xuân năm 1975
Câu 2: Tác giả sáng tạo ra hình ảnh độc đáo “những chiếc xe không kính” nhằm mục đích gì?
A.Làm nổi bật khó khăn thiếu thốn về điều kiện vật chất phương tiện
B.Làm nổi bật hình ảnh người lính lái xe hiên ngang dũng cảm, sôi nổi trẻ trung
C.Nhấn mạnh tội ác của giặc Mĩ
D.Làm nổi bật sự gian lao vất vả của người lính lái xe
Câu 3: Bài thơ “Đoàn thuyền đánh cá” viết về vùng biển nào?
A.Sầm Sơn (Thanh Hoá) B. Đồ Sơn (Hải Phòng)
C. Hạ Long (Quảng Ninh) D. Cửa Lò (Nghệ An)
Câu 4: Trong các câu tục ngữ sau, câu nào đúng với lời gửi gắm của tác giả trong bài thơ “Ánh trăng”?
A.Ăn cây nào rào cây ấy B.Gieo gió gặp bão
C. Lá lành đùm lá rách D. Uống nước nhớ nguồn
Câu 5: Truyện ngắn “Làng” viết về đề tài nào?
A. Người phụ nữ B. Người trí thức
C. Người nông dân D. Người lính
Câu 6: Những vẻ đẹp của anh thanh niên trong “Lặng lẽ Sa Pa” chủ yếu được thể hiện qua cái nhìn của ai?
A. Ông hoạ sĩ B. Cô kĩ sư C. Bác lái xe
Câu 7: Người kể chuyện trong văn bản “Chiếc lược ngà” là ai?
A. Ông Sáu B. Bác Ba
C. Bé Thu D. Bà ngoại bé Thu
Câu 8: Vì sao hình ảnh bếp lửa trở thành thiêng liêng khi nhắc đến đối với người cháu (Trong bài “Bếp lửa” của Bằng Việt)?
Vì ở nước ngoài không có bếp lửa
Vì bếp lửa sưởi ấm mọi người khi giá rét
Vì bếp lửa gần gũi với người dân Việt Nam
Là kỉ niệm về bà, kỉ niệm tuổi thơ và những năm tháng gian lao của thời chống Pháp
II.Tự luận:(7 điểm)
Đề chẵn:
Câu 1:(3đ) Những vẻ đẹp của người lính trong bài thơ “Đồng chí” (Chính Hữu)?
Câu 2:(4đ) Tóm tắt ngắn gọn và nêu chủ đề đoạn trích “Làng” (Kim Lân)?
Bài làm
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Lê Thế Hiếu ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 9
Họ tên:.................................. THỜI GIAN: 45 PHÚT
Lớp:........... Ngày KT:.......................Ngày trả:...................
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
I.Trắc nghiệm:(2 điểm) Khoanh tròn chữ cái vào đầu câu trả lời đúng:
Câu 1: Bài thơ “Đồng chí” ra đời vào thời kì nào?
A.Trong kháng chiến chống Pháp B. Trước CM tháng Tám
C. Trong kháng chiến chống Mĩ D. Sau đại thắng mùa xuân năm 1975
Câu 2: Tác giả sáng tạo ra hình ảnh độc đáo “những chiếc xe không kính” nhằm mục đích gì?
A.Làm nổi bật khó khăn thiếu thốn về điều kiện vật chất phương tiện
B.Nhấn mạnh tội ác của giặc Mĩ
C.Làm nổi bật hình ảnh người lính lái xe hiên ngang dũng cảm, sôi nổi trẻ trung
D.Làm nổi bật sự gian lao vất vả của người lính lái xe
Câu 3: Bài thơ “Đoàn thuyền đánh cá” viết về vùng biển nào?
A.Sầm Sơn (Thanh Hoá) B.Hạ Long (Quảng Ninh)
C.Đồ Sơn (Hải Phòng) D. Cửa Lò (Nghệ An)
Câu 4: Trong các câu tục ngữ sau, câu nào đúng với lời gửi gắm của tác giả trong bài thơ “Ánh trăng”?
A.Ăn cây nào rào cây ấy B.Gieo gió gặp bão
C.Uống nước nhớ nguồn D.Lá lành đùm lá rách
Câu 5: Truyện ngắn “Làng” viết về đề tài nào?
A.Người nông dân B.Người phụ nữ
C.Người trí thức D. Người lính
Câu 6: Những vẻ đẹp của anh thanh niên trong “Lặng lẽ Sa Pa” chủ yếu được thể hiện qua cái nhìn của ai?
A.Bác lái xe B. Cô kĩ sư C.Ông hoạ sĩ
Câu 7: Người kể chuyện trong văn bản “Chiếc lược ngà” là ai?
A. Ông Sáu
Họ tên:.................................. THỜI GIAN: 45 PHÚT
Lớp:........... Ngày KT:.......................Ngày trả:...................
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
I.Trắc nghiệm:(2 điểm) Khoanh tròn chữ cái vào đầu câu trả lời đúng:
Câu 1: Bài thơ “Đồng chí” ra đời vào thời kì nào?
A. Trước CM tháng Tám B. Trong kháng chiến chống Pháp
C. Trong kháng chiến chống Mĩ D. Sau đại thắng mùa xuân năm 1975
Câu 2: Tác giả sáng tạo ra hình ảnh độc đáo “những chiếc xe không kính” nhằm mục đích gì?
A.Làm nổi bật khó khăn thiếu thốn về điều kiện vật chất phương tiện
B.Làm nổi bật hình ảnh người lính lái xe hiên ngang dũng cảm, sôi nổi trẻ trung
C.Nhấn mạnh tội ác của giặc Mĩ
D.Làm nổi bật sự gian lao vất vả của người lính lái xe
Câu 3: Bài thơ “Đoàn thuyền đánh cá” viết về vùng biển nào?
A.Sầm Sơn (Thanh Hoá) B. Đồ Sơn (Hải Phòng)
C. Hạ Long (Quảng Ninh) D. Cửa Lò (Nghệ An)
Câu 4: Trong các câu tục ngữ sau, câu nào đúng với lời gửi gắm của tác giả trong bài thơ “Ánh trăng”?
A.Ăn cây nào rào cây ấy B.Gieo gió gặp bão
C. Lá lành đùm lá rách D. Uống nước nhớ nguồn
Câu 5: Truyện ngắn “Làng” viết về đề tài nào?
A. Người phụ nữ B. Người trí thức
C. Người nông dân D. Người lính
Câu 6: Những vẻ đẹp của anh thanh niên trong “Lặng lẽ Sa Pa” chủ yếu được thể hiện qua cái nhìn của ai?
A. Ông hoạ sĩ B. Cô kĩ sư C. Bác lái xe
Câu 7: Người kể chuyện trong văn bản “Chiếc lược ngà” là ai?
A. Ông Sáu B. Bác Ba
C. Bé Thu D. Bà ngoại bé Thu
Câu 8: Vì sao hình ảnh bếp lửa trở thành thiêng liêng khi nhắc đến đối với người cháu (Trong bài “Bếp lửa” của Bằng Việt)?
Vì ở nước ngoài không có bếp lửa
Vì bếp lửa sưởi ấm mọi người khi giá rét
Vì bếp lửa gần gũi với người dân Việt Nam
Là kỉ niệm về bà, kỉ niệm tuổi thơ và những năm tháng gian lao của thời chống Pháp
II.Tự luận:(7 điểm)
Đề chẵn:
Câu 1:(3đ) Những vẻ đẹp của người lính trong bài thơ “Đồng chí” (Chính Hữu)?
Câu 2:(4đ) Tóm tắt ngắn gọn và nêu chủ đề đoạn trích “Làng” (Kim Lân)?
Bài làm
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Lê Thế Hiếu ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 9
Họ tên:.................................. THỜI GIAN: 45 PHÚT
Lớp:........... Ngày KT:.......................Ngày trả:...................
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
I.Trắc nghiệm:(2 điểm) Khoanh tròn chữ cái vào đầu câu trả lời đúng:
Câu 1: Bài thơ “Đồng chí” ra đời vào thời kì nào?
A.Trong kháng chiến chống Pháp B. Trước CM tháng Tám
C. Trong kháng chiến chống Mĩ D. Sau đại thắng mùa xuân năm 1975
Câu 2: Tác giả sáng tạo ra hình ảnh độc đáo “những chiếc xe không kính” nhằm mục đích gì?
A.Làm nổi bật khó khăn thiếu thốn về điều kiện vật chất phương tiện
B.Nhấn mạnh tội ác của giặc Mĩ
C.Làm nổi bật hình ảnh người lính lái xe hiên ngang dũng cảm, sôi nổi trẻ trung
D.Làm nổi bật sự gian lao vất vả của người lính lái xe
Câu 3: Bài thơ “Đoàn thuyền đánh cá” viết về vùng biển nào?
A.Sầm Sơn (Thanh Hoá) B.Hạ Long (Quảng Ninh)
C.Đồ Sơn (Hải Phòng) D. Cửa Lò (Nghệ An)
Câu 4: Trong các câu tục ngữ sau, câu nào đúng với lời gửi gắm của tác giả trong bài thơ “Ánh trăng”?
A.Ăn cây nào rào cây ấy B.Gieo gió gặp bão
C.Uống nước nhớ nguồn D.Lá lành đùm lá rách
Câu 5: Truyện ngắn “Làng” viết về đề tài nào?
A.Người nông dân B.Người phụ nữ
C.Người trí thức D. Người lính
Câu 6: Những vẻ đẹp của anh thanh niên trong “Lặng lẽ Sa Pa” chủ yếu được thể hiện qua cái nhìn của ai?
A.Bác lái xe B. Cô kĩ sư C.Ông hoạ sĩ
Câu 7: Người kể chuyện trong văn bản “Chiếc lược ngà” là ai?
A. Ông Sáu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Hoà
Dung lượng: 63,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)