Kiem tra TA 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Công Luyện |
Ngày 11/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: kiem tra TA 8 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Buổi 1
I. Lý thuyết:
1,Câu ? Trong tiếng anh cũng như trong tiếng việt một câu đầy đủ gồm có chủ ngữ và vị ngữ
Chủ ngữ gồm: Danh từ, cụm danh từ và đại từ như : Hoa, my father, a little boy, that old man..,he, she, you, we, they, it,I.
Vị ngữ gồm : Động từ là chính và các từ loại khác như O, Adv..
Để các em làm đựơc chính xác phần Grammar thì yêu cầu phải nắm được các vấn đề sau:
Nắm được các loại động từ:
1, TOBE : trong câu có các hình thức sau: is, am, are, was, were, be, been.
2, Trợ động từ : do, does, did, will, shall, have, has, can, could, may, must, ought to..
3, Còn lại là động từ thường : see, hate, have, eat, learn, study, cook, write(..
Nắm được cách chia động từ theo chủ ngữ.
1, Nhóm chủ ngữ mà các loại động từ đứng ngay sau nó luôn
phải biến đổi khác với động từ gốc ( hay Vinfinitive ) đó là: She, he, it, N(số ít)
2, Nhóm chủ ngữ mà động từ sau nó không phải biến đổi ( V infinitive) đó là: You, we, they, N (số nhiều).
*Do đó trong quá trình chia động các em phải chú ý đến chủ ngữ của câu đó xem có phải là she, he, it, N (số ít) để chia động từ tương ứng cho đúng.
- Nắm được cách chia động từ theo thì ( theo thời gian )
1, Thì hiện tại đơn: TOBE là : am (I), is (she, he, it, Nsố ít), are (you, we, they,Nsố nhiều)
- Ví dụ: I am a pupil.
She is young.
This man is old.
The children are in the room.
Động từ thường :
Vs,es (she, he, it,N)
V (you, we, they Ns)
- Ví dụ : She cooks dinner everyday.
They cook dinner everyday.
Các trường hợp thêm es sau động từ thường là: study-studies (play-plays)
go - goes
teach - teaches
wash - washes
pass - passes
fix - fixes
- Ví dụ : Nam does his homework everyday.
2, Thì quá khứ đơn: TOBE - was (I, she, he, it, N)
were (You, we, they,Ns)
_Ví dụ : I (be) at the zoo yesterday. > I was at the zoo yesterday.
They (be) students a year ago. > They were students a year ago.
động từ thường - V-ed
V -cột 2( trong bảng động từ bất qui tắc)
Chú ý: Động từ thường ở thì này cách chia không phụ thuộc vào S mà phụ thuộc vào chính động từ đó( -ed hay ở cột 2).
- Ví dụ : She stayed at home last night. ( to stay )
I went to Moscow last year. ( to go )
3, Thì tương lai đơn :
.... will + be ....
.... will + V(infinitive) ....
- Ví dụ : I will be a teacher.
She will go camping tomorrow.
They will come here.
4, Thì tương lai trong quá khứ :
.... would + be ....
.... would + V(infinitive) ....
- Ví dụ : She would be on a diet.
They would travel around the world.
5, Câu điều kiện :
a, Câu điều kiện có thật ở hiện tại ( I ) : If....( thì hiện tại đơn ).., ...( thì tương lai đơ
I. Lý thuyết:
1,Câu ? Trong tiếng anh cũng như trong tiếng việt một câu đầy đủ gồm có chủ ngữ và vị ngữ
Chủ ngữ gồm: Danh từ, cụm danh từ và đại từ như : Hoa, my father, a little boy, that old man..,he, she, you, we, they, it,I.
Vị ngữ gồm : Động từ là chính và các từ loại khác như O, Adv..
Để các em làm đựơc chính xác phần Grammar thì yêu cầu phải nắm được các vấn đề sau:
Nắm được các loại động từ:
1, TOBE : trong câu có các hình thức sau: is, am, are, was, were, be, been.
2, Trợ động từ : do, does, did, will, shall, have, has, can, could, may, must, ought to..
3, Còn lại là động từ thường : see, hate, have, eat, learn, study, cook, write(..
Nắm được cách chia động từ theo chủ ngữ.
1, Nhóm chủ ngữ mà các loại động từ đứng ngay sau nó luôn
phải biến đổi khác với động từ gốc ( hay Vinfinitive ) đó là: She, he, it, N(số ít)
2, Nhóm chủ ngữ mà động từ sau nó không phải biến đổi ( V infinitive) đó là: You, we, they, N (số nhiều).
*Do đó trong quá trình chia động các em phải chú ý đến chủ ngữ của câu đó xem có phải là she, he, it, N (số ít) để chia động từ tương ứng cho đúng.
- Nắm được cách chia động từ theo thì ( theo thời gian )
1, Thì hiện tại đơn: TOBE là : am (I), is (she, he, it, Nsố ít), are (you, we, they,Nsố nhiều)
- Ví dụ: I am a pupil.
She is young.
This man is old.
The children are in the room.
Động từ thường :
Vs,es (she, he, it,N)
V (you, we, they Ns)
- Ví dụ : She cooks dinner everyday.
They cook dinner everyday.
Các trường hợp thêm es sau động từ thường là: study-studies (play-plays)
go - goes
teach - teaches
wash - washes
pass - passes
fix - fixes
- Ví dụ : Nam does his homework everyday.
2, Thì quá khứ đơn: TOBE - was (I, she, he, it, N)
were (You, we, they,Ns)
_Ví dụ : I (be) at the zoo yesterday. > I was at the zoo yesterday.
They (be) students a year ago. > They were students a year ago.
động từ thường - V-ed
V -cột 2( trong bảng động từ bất qui tắc)
Chú ý: Động từ thường ở thì này cách chia không phụ thuộc vào S mà phụ thuộc vào chính động từ đó( -ed hay ở cột 2).
- Ví dụ : She stayed at home last night. ( to stay )
I went to Moscow last year. ( to go )
3, Thì tương lai đơn :
.... will + be ....
.... will + V(infinitive) ....
- Ví dụ : I will be a teacher.
She will go camping tomorrow.
They will come here.
4, Thì tương lai trong quá khứ :
.... would + be ....
.... would + V(infinitive) ....
- Ví dụ : She would be on a diet.
They would travel around the world.
5, Câu điều kiện :
a, Câu điều kiện có thật ở hiện tại ( I ) : If....( thì hiện tại đơn ).., ...( thì tương lai đơ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Công Luyện
Dung lượng: 170,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)