Kiem tra t8 c1 co ma tran va dap an
Chia sẻ bởi Hà Văn Anh |
Ngày 12/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: kiem tra t8 c1 co ma tran va dap an thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN TOÁN LỚP 8
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Phép nhân đơn thức đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức
Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và đa thức với đa thức
Vận dụng phép nhân đa thức để rút gọn biểu thức, giải bài toán tìm x,…
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1
0,5
2
1,0
3
1,5
15%
2. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Nhận biết được bài toán cho ở hằng đẳng thức nào.
Vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn một biểu thức đơn giản và tính GTBT.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1
0,5
1
2,0
2
2,5
25%
3. Phân tích đa thức thành nhân tử
Hiểu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
Vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử .
Có thể dùng HĐT hoặc phân tích đa thức thành nhân tử để chứng minh một đa thức lớn hơn 0 (bé hơn 0) hay chia hết một số cho trước.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1
0,5
2
2,0
1
1,0
4
3,5
35%
4. Chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức và đa thức
Nhận biết một phép chia đúng.
Thực hiện được phép chia đa thức một biến đã sắp xếp.
Vận dụng được qui tắc chia đơn thức cho đơn thức; đa thức cho đơn và đa thức.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1
0,5
1
1,0
1
1,0
3
2,5
25%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %:
2
1,0
2
1,0
1
1,0
6
6,0
1
1
12
10,0
100%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %:
2
1,5
15%
3
1,5
15%
7
7,0
70%
12
10,0
Họ và tên GV: Hà Văn Anh
Đề Bài
I/ Trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: -x3 + 3x2 – 3x + 1 bằng :
a. (-x - 3)3 b. (x - 3)3 c. (1 - x)3 d.- (-x + 3)3
Câu 2: bằng :
a. b. c. d.
Câu 3: (6x2 + 13x - 5):(2x + 5) bằng
a. -3x - 1 b. -3x + 1 c. 3x - 1 d. 3x + 1
Câu 4: Kết quả của phép nhân: xy(x2 + x - 1) là
a. x3y + x2y - xy b. x3y - x2y - xy c. x3y - x2y + xy d. x3y + x2y + xy
II/ Tự luận: (8 điểm)
Bài 1: (1điểm) Làm tính nhân: 2x2(x2 - 7x + 9)
Bài 2: (2 điểm) Rút gọn biểu thức sau:
A = (x + y)2 + (x - y)2 – 2(x + y)( x - y)
Bài 3: (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
x2 – y2 + 2x +1 b. x3 + 2x2y + xy2 – 4x
Bài 4: (2 điểm) Làm tính chia:
a. (3x3y2 + 6x2y3 – 12xy4): 3xy b. (x3 + 3x2 - 8x - 20) : (x + 2)
Bài 5: (1 điểm) Học sinh chọn một trong hai câu sau:
1) Chứng minh x2 –
BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN TOÁN LỚP 8
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Phép nhân đơn thức đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức
Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và đa thức với đa thức
Vận dụng phép nhân đa thức để rút gọn biểu thức, giải bài toán tìm x,…
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1
0,5
2
1,0
3
1,5
15%
2. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Nhận biết được bài toán cho ở hằng đẳng thức nào.
Vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn một biểu thức đơn giản và tính GTBT.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1
0,5
1
2,0
2
2,5
25%
3. Phân tích đa thức thành nhân tử
Hiểu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
Vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử .
Có thể dùng HĐT hoặc phân tích đa thức thành nhân tử để chứng minh một đa thức lớn hơn 0 (bé hơn 0) hay chia hết một số cho trước.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1
0,5
2
2,0
1
1,0
4
3,5
35%
4. Chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức và đa thức
Nhận biết một phép chia đúng.
Thực hiện được phép chia đa thức một biến đã sắp xếp.
Vận dụng được qui tắc chia đơn thức cho đơn thức; đa thức cho đơn và đa thức.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1
0,5
1
1,0
1
1,0
3
2,5
25%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %:
2
1,0
2
1,0
1
1,0
6
6,0
1
1
12
10,0
100%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %:
2
1,5
15%
3
1,5
15%
7
7,0
70%
12
10,0
Họ và tên GV: Hà Văn Anh
Đề Bài
I/ Trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: -x3 + 3x2 – 3x + 1 bằng :
a. (-x - 3)3 b. (x - 3)3 c. (1 - x)3 d.- (-x + 3)3
Câu 2: bằng :
a. b. c. d.
Câu 3: (6x2 + 13x - 5):(2x + 5) bằng
a. -3x - 1 b. -3x + 1 c. 3x - 1 d. 3x + 1
Câu 4: Kết quả của phép nhân: xy(x2 + x - 1) là
a. x3y + x2y - xy b. x3y - x2y - xy c. x3y - x2y + xy d. x3y + x2y + xy
II/ Tự luận: (8 điểm)
Bài 1: (1điểm) Làm tính nhân: 2x2(x2 - 7x + 9)
Bài 2: (2 điểm) Rút gọn biểu thức sau:
A = (x + y)2 + (x - y)2 – 2(x + y)( x - y)
Bài 3: (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
x2 – y2 + 2x +1 b. x3 + 2x2y + xy2 – 4x
Bài 4: (2 điểm) Làm tính chia:
a. (3x3y2 + 6x2y3 – 12xy4): 3xy b. (x3 + 3x2 - 8x - 20) : (x + 2)
Bài 5: (1 điểm) Học sinh chọn một trong hai câu sau:
1) Chứng minh x2 –
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Văn Anh
Dung lượng: 94,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)