Kiem tra t20
Chia sẻ bởi Nguyễn Việt Anh |
Ngày 15/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: kiem tra t20 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Việt Anh(QN)
Tiết: 20
KIểm tra một tiết
I/ Mục tiêu :
- Kiến thức :HS nắm được sự phân loại các bazơ và muối . Xác định được một phản ứng có xảy ra hay không xảy ra.
Nắm được các phản ứng dùng để nhận biết các chất .
Thực hành tính toán theo PTHH
- Kĩ năng : Rèn kĩ năng viết PTHH và tính toán hoá học .
- Thái độ : Giáo dục tính trung thực khi làm bài , đức tính cẩn thận cho HS.
II/ Ma trận
Nội dung
Mức độ kiến thức kĩ năng
Biết
hiểu
Vận dụng
Trọng số
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tính chất ,phân loại bazơ, muối
- Biết thế nào là Bazo và tính chất hóa học
- Phân biệt các chất và viết được PTHH
Số câu hỏi
6
2
8
Số điểm
Tỉ lệ %
(1,5 đ)
15%
(1,5đ)
15%
(3,0đ)
30%
Một số hợp chất quan trọng của bazơ và muối.Phân bón hoá học
- Phân biệt được các hợp chất vô cơ, nắm được công thức hóa học phân bón và ứng dụng
Số câu hỏi
2
1
3
Số điểm
Tỉ lệ %
(0,5đ)
5%
(0,5đ)
5%
(1,0đ)
10%
Mối quan hệ giữa các loại hợp chất cô cơ
- Tính chất và sơ đồ chuyển hóa giữa các hợp chất
- Viết được PTHH và tính toán
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
Tỉ lệ %
(2,0đ)
20%
(2,0đ)
20%
Phản ứng hoá học. Thực hành hoá học
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
Tỉ lệ %
(1,0đ)
10%
(1,0 đ)
10%
Tính toán hoá học
Số câu hỏi
3
3
Số điểm
Tỉ lệ %
(3,0đ)
30%
(3,0đ)
30%
Tổng
8
(2,0đ)
3
(2,0đ)
2
(3,0đ)
3
(3,0đ)
16
(10,0đ)
II/ đề bài
A/ Trắc nghiệm(2,0 điểm) : Chọn ý trả lời đúng cho các câu sau đây bằng cách khoanh tròn vào các chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng .
1/ Cho các bazơ sau :NaOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3 ,Mg(OH)2 . Dãy oxit nào sau đây tương ứng với các bazơ trên?
A. Na2O, CaO, Fe2O3 ,MgO B. Na2O ,CaO, FeO, MgO
C. Na2O2 , CaO, Fe2O3 ,MgO D. Na2O, CuO, Fe2O3 ,MgO
2/ Dãy bazơ nào sau đây bị nhiệt phân huỷ ?
A. NaOH, KOH,Cu(OH)2 , Zn(OH)2 B. Cu(OH)2 , Zn(OH)2 , Mg(OH)2, Al(OH)3
C. Cu(OH)2 , Zn(OH)2 ,Ca(OH)2 , Mg(OH)2 D. Cu(OH)2 , Zn(OH)2 ,LiOH,Fe(
Tiết: 20
KIểm tra một tiết
I/ Mục tiêu :
- Kiến thức :HS nắm được sự phân loại các bazơ và muối . Xác định được một phản ứng có xảy ra hay không xảy ra.
Nắm được các phản ứng dùng để nhận biết các chất .
Thực hành tính toán theo PTHH
- Kĩ năng : Rèn kĩ năng viết PTHH và tính toán hoá học .
- Thái độ : Giáo dục tính trung thực khi làm bài , đức tính cẩn thận cho HS.
II/ Ma trận
Nội dung
Mức độ kiến thức kĩ năng
Biết
hiểu
Vận dụng
Trọng số
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tính chất ,phân loại bazơ, muối
- Biết thế nào là Bazo và tính chất hóa học
- Phân biệt các chất và viết được PTHH
Số câu hỏi
6
2
8
Số điểm
Tỉ lệ %
(1,5 đ)
15%
(1,5đ)
15%
(3,0đ)
30%
Một số hợp chất quan trọng của bazơ và muối.Phân bón hoá học
- Phân biệt được các hợp chất vô cơ, nắm được công thức hóa học phân bón và ứng dụng
Số câu hỏi
2
1
3
Số điểm
Tỉ lệ %
(0,5đ)
5%
(0,5đ)
5%
(1,0đ)
10%
Mối quan hệ giữa các loại hợp chất cô cơ
- Tính chất và sơ đồ chuyển hóa giữa các hợp chất
- Viết được PTHH và tính toán
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
Tỉ lệ %
(2,0đ)
20%
(2,0đ)
20%
Phản ứng hoá học. Thực hành hoá học
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
Tỉ lệ %
(1,0đ)
10%
(1,0 đ)
10%
Tính toán hoá học
Số câu hỏi
3
3
Số điểm
Tỉ lệ %
(3,0đ)
30%
(3,0đ)
30%
Tổng
8
(2,0đ)
3
(2,0đ)
2
(3,0đ)
3
(3,0đ)
16
(10,0đ)
II/ đề bài
A/ Trắc nghiệm(2,0 điểm) : Chọn ý trả lời đúng cho các câu sau đây bằng cách khoanh tròn vào các chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng .
1/ Cho các bazơ sau :NaOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3 ,Mg(OH)2 . Dãy oxit nào sau đây tương ứng với các bazơ trên?
A. Na2O, CaO, Fe2O3 ,MgO B. Na2O ,CaO, FeO, MgO
C. Na2O2 , CaO, Fe2O3 ,MgO D. Na2O, CuO, Fe2O3 ,MgO
2/ Dãy bazơ nào sau đây bị nhiệt phân huỷ ?
A. NaOH, KOH,Cu(OH)2 , Zn(OH)2 B. Cu(OH)2 , Zn(OH)2 , Mg(OH)2, Al(OH)3
C. Cu(OH)2 , Zn(OH)2 ,Ca(OH)2 , Mg(OH)2 D. Cu(OH)2 , Zn(OH)2 ,LiOH,Fe(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Việt Anh
Dung lượng: 66,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)