Kiem tra t1
Chia sẻ bởi Vũ Thu Thủy |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: kiem tra t1 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Đề khảo sát học sinh giỏi Môn Toán lớp 1
( Thời gian làm bài: 40 phút).
Bài 1: a) Cho các chữ số 2, 0, 5. Hãy lập các số có 2 chữ số khác nhau.
Các số đó là: ...............................................................................................................
b) Trong các số từ 0 đến 100:
- Có số có một chữ số, là những số: ...................................................................
- Có số có hai chữ số giống nhau, là những số: .................................................
....................................................................................................................................
Bài 2: a) Nối ô trống với số thích hợp:
10 > > 4 + 2 4 < 8 - < 9
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Điền số vào ô trống sao cho cộng 4 số ở 4 ô liền nhau đều có kết quả bằng 9 :
2
7
c) Diền dấu ( +, -, = ):
50 30 20
1 2 3 4 5 = 5
Bài 3: Cả phấn xanh, phấn đỏ , phấn vàng có 9 viên. Trong đó, phấn đỏ nhiều nhất, phấn xanh ít nhất.
Hãy khoanh tròn số trên mỗi dòng để có thể điền vào số ở phía trước:
- Có viên phấn đỏ. 6, 5, 1, 7, 8
- Có viên phấn xanh. 3, 1, 2, 4, 5
- Có viên phấn vàng. 3, 2, 4, 5, 6
Bài 4: An, Bình, Chi có một số kẹo. An nói: “ Tớ có nhiều hơn Bình 5 cái kẹo và ít hơn Chi 2 cái kẹo”. Hỏi trong hai bạn Bình và Chi, ai nhiều kẹo hơn và nhiều hơn bao nhiêu cái kẹo?
Hoàn chỉnh sơ đồ sau: Bài giải
An ………………………………………………
Bình ………………………………………………
Chi ………………………………………………
………………………………………………
Bài 5:
Hình bên có:
a) ....... hình tam giác
b) ....... đoạn thẳng.
biểu điểm - đáp án toán 1
Bài 1: ( 3 điểm ).
a) Cho các số 2, 0, 5. Hãy lập các số có 2 chữ số khác nhau.
Các số đó là: 20, 25, 50, 52 ( 1 điểm ).
b) Trong các số từ 0 đến 100:
- Có 10 số có một chữ số, là những số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.(1đ).
- Có 9 số có hai chữ số giống nhau, là những số:
11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99. ( 1 điểm ).
Bài 2: ( 6 điểm ).
a) Nối ô trống với số thích hợp:
10 > > 4 + 2 4 < 8 - < 9 ( 2 điểm ).
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
b)Điền số vào ô trống sao cho cộng 4 số ở 4 ô liền nhau đều có kết quả bằng 10: ( Học sinh điền đúng cho 1,5 điểm). Ví dụ:
2
0
0
7
2
0
0
7
2
0
c) Diền dấu ( +, -, = ):
50 = 30 + 20 ( 1 điểm ).
1 + 2 + 3 + 4 - 5 = 5 ( 1,5 điểm ).
Bài 3: ( 3 điểm ).
Cả phấn xanh, phấn đỏ , phấn vàng có 9 viên. Trong đó, phấn đỏ nhiều nhất, phấn xanh ít nhất.
( Học sinh làm đúng cho 3 điểm ).
Ví dụ học sinh tìm được:
- Có 6 viên phấn đỏ.
- Có 1 viên phấn xanh.
- Có 2 viên phấn vàng.
Bài 4: ( 4 điểm ).
5 ( Hoàn chỉnh đúng sơ đồ cho 1 điểm).
An
Bình 2
Chi
Bài giải
. Chi nhiều kẹo hơn Bình và nhiều h
( Thời gian làm bài: 40 phút).
Bài 1: a) Cho các chữ số 2, 0, 5. Hãy lập các số có 2 chữ số khác nhau.
Các số đó là: ...............................................................................................................
b) Trong các số từ 0 đến 100:
- Có số có một chữ số, là những số: ...................................................................
- Có số có hai chữ số giống nhau, là những số: .................................................
....................................................................................................................................
Bài 2: a) Nối ô trống với số thích hợp:
10 > > 4 + 2 4 < 8 - < 9
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Điền số vào ô trống sao cho cộng 4 số ở 4 ô liền nhau đều có kết quả bằng 9 :
2
7
c) Diền dấu ( +, -, = ):
50 30 20
1 2 3 4 5 = 5
Bài 3: Cả phấn xanh, phấn đỏ , phấn vàng có 9 viên. Trong đó, phấn đỏ nhiều nhất, phấn xanh ít nhất.
Hãy khoanh tròn số trên mỗi dòng để có thể điền vào số ở phía trước:
- Có viên phấn đỏ. 6, 5, 1, 7, 8
- Có viên phấn xanh. 3, 1, 2, 4, 5
- Có viên phấn vàng. 3, 2, 4, 5, 6
Bài 4: An, Bình, Chi có một số kẹo. An nói: “ Tớ có nhiều hơn Bình 5 cái kẹo và ít hơn Chi 2 cái kẹo”. Hỏi trong hai bạn Bình và Chi, ai nhiều kẹo hơn và nhiều hơn bao nhiêu cái kẹo?
Hoàn chỉnh sơ đồ sau: Bài giải
An ………………………………………………
Bình ………………………………………………
Chi ………………………………………………
………………………………………………
Bài 5:
Hình bên có:
a) ....... hình tam giác
b) ....... đoạn thẳng.
biểu điểm - đáp án toán 1
Bài 1: ( 3 điểm ).
a) Cho các số 2, 0, 5. Hãy lập các số có 2 chữ số khác nhau.
Các số đó là: 20, 25, 50, 52 ( 1 điểm ).
b) Trong các số từ 0 đến 100:
- Có 10 số có một chữ số, là những số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.(1đ).
- Có 9 số có hai chữ số giống nhau, là những số:
11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99. ( 1 điểm ).
Bài 2: ( 6 điểm ).
a) Nối ô trống với số thích hợp:
10 > > 4 + 2 4 < 8 - < 9 ( 2 điểm ).
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
b)Điền số vào ô trống sao cho cộng 4 số ở 4 ô liền nhau đều có kết quả bằng 10: ( Học sinh điền đúng cho 1,5 điểm). Ví dụ:
2
0
0
7
2
0
0
7
2
0
c) Diền dấu ( +, -, = ):
50 = 30 + 20 ( 1 điểm ).
1 + 2 + 3 + 4 - 5 = 5 ( 1,5 điểm ).
Bài 3: ( 3 điểm ).
Cả phấn xanh, phấn đỏ , phấn vàng có 9 viên. Trong đó, phấn đỏ nhiều nhất, phấn xanh ít nhất.
( Học sinh làm đúng cho 3 điểm ).
Ví dụ học sinh tìm được:
- Có 6 viên phấn đỏ.
- Có 1 viên phấn xanh.
- Có 2 viên phấn vàng.
Bài 4: ( 4 điểm ).
5 ( Hoàn chỉnh đúng sơ đồ cho 1 điểm).
An
Bình 2
Chi
Bài giải
. Chi nhiều kẹo hơn Bình và nhiều h
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thu Thủy
Dung lượng: 241,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)