Kiem tra sô1
Chia sẻ bởi Trình Ngọc Phi |
Ngày 15/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: kiem tra sô1 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG :1
1/ Hãy cho biết số e trong nguyên tử ; số lớp e ; số e của lớp ngoài cùng . của các nguyên tử sau :
Ca : P = 20 . Ar : P = 18 . F : P = 9 . Na : P = 11. Mg : P = 12 .He : P = 2
2/ Tính khối lượng nguyên tử của các nguyên tử sau : Na ; Ca ; Fe , Ba ; Cu
3 /Nguyên tử Ô xy nặng hay nhẹ bao nhiêu lần so với các nguyên tử sau : N ; H ; Cl ,
4/ a Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử ô xi
B Nguyên tử Y nhẹ hơn nguyên tử Mg 0,5 lần
c, Nguyên tử Z nặng hơn Na là 17 lần
Hãy tính nguyên tử khối của X,Y, Z ? tên nguyên tố và kí hiệu của nguyên tố
5/ Cho biết khối lượng của các nguyên tử sau là : Fe = 9,2988.10-23g ; Na =3,81915.10-23g .
Hãy tìm nguyên tử khối của Fe; Na
6/ Lập công thức hoá học và tính phân tử khối của các chất sau :
a Fe : ( II) với SO4 (II) ; PO4 (III) ; NO3 (I) ; OH (I)
b Al (III) với O (II) ; SO4(II)
7/ Tính hoá tri của các nguyên tố Fe;Mg;N;Hg;Cu;Ag:Ba ở các hợp chất sau ;tính PTK:
Fe2O3 ; MgO ; NH3 ; HgO ; CuSO4 AgNO3 ; Ba3(PO4)2
8/ Hãy chỉ ra những công thức của các hợp chất nào viết đúng , sai ? sửa lại công thức sai cho đúng
FeO ; FeNO3 ; HO ; Ca(CO3)2 ; HSO4 ; HgCl ; CO ; CO2 ; CO3
9/ Tìm kí hiệu của nguyên tố X
X2SO4 biết PTK = 98đvc
XO2 biết khối lượng của nguyên tố O chiến 50% khối lượng của chất XO2
X (OH)3 biết PTK của hợp chất đó nặng hơn khí ô xi 2,4375 lần
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG :1
1/ Hãy cho biết số e trong nguyên tử ; số lớp e ; số e của lớp ngoài cùng . của các nguyên tử sau :
Ca : P = 20 . Ar : P = 18 . F : P = 9 . Na : P = 11. Mg : P = 12 .He : P = 2
2/ Tính khối lượng nguyên tử của các nguyên tử sau : Na ; Ca ; Fe , Ba ; Cu
3 /Nguyên tử Ô xy nặng hay nhẹ bao nhiêu lần so với các nguyên tử sau : N ; H ; Cl ,
4/ a Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử ô xi
B Nguyên tử Y nhẹ hơn nguyên tử Mg 0,5 lần
c, Nguyên tử Z nặng hơn Na là 17 lần
Hãy tính nguyên tử khối của X,Y, Z ? tên nguyên tố và kí hiệu của nguyên tố
5/ Cho biết khối lượng của các nguyên tử sau là : Fe = 9,2988.10-23g ; Na =3,81915.10-23g .
Hãy tìm nguyên tử khối của Fe; Na
6/ Lập công thức hoá học và tính phân tử khối của các chất sau :
a Fe : ( II) với SO4 (II) ; PO4 (III) ; NO3 (I) ; OH (I)
b Al (III) với O (II) ; SO4(II)
7/ Tính hoá tri của các nguyên tố Fe;Mg;N;Hg;Cu;Ag:Ba ở các hợp chất sau ; tính PTK :
Fe2O3 ; MgO ; NH3 ; HgO ; CuSO4 AgNO3 ; Ba3(PO4)2
8/ Hãy chỉ ra những công thức của các hợp chất nào viết đúng , sai ? sửa lại công thức sai cho đúng
FeO ; FeNO3 ; HO ; Ca(CO3)2 ; HSO4 ; HgCl ; CO ; CO2 ; CO3
9/ Tìm kí hiệu của nguyên tố X
X2SO4 biết PTK = 98đvc
XO2 biết khối lượng của nguyên tố O chiến 50% khối lượng của chất XO2
X (OH)3 biết PTK của hợp chất đó nặng hơn khí ô xi 2,4375 lần
1/ Hãy cho biết số e trong nguyên tử ; số lớp e ; số e của lớp ngoài cùng . của các nguyên tử sau :
Ca : P = 20 . Ar : P = 18 . F : P = 9 . Na : P = 11. Mg : P = 12 .He : P = 2
2/ Tính khối lượng nguyên tử của các nguyên tử sau : Na ; Ca ; Fe , Ba ; Cu
3 /Nguyên tử Ô xy nặng hay nhẹ bao nhiêu lần so với các nguyên tử sau : N ; H ; Cl ,
4/ a Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử ô xi
B Nguyên tử Y nhẹ hơn nguyên tử Mg 0,5 lần
c, Nguyên tử Z nặng hơn Na là 17 lần
Hãy tính nguyên tử khối của X,Y, Z ? tên nguyên tố và kí hiệu của nguyên tố
5/ Cho biết khối lượng của các nguyên tử sau là : Fe = 9,2988.10-23g ; Na =3,81915.10-23g .
Hãy tìm nguyên tử khối của Fe; Na
6/ Lập công thức hoá học và tính phân tử khối của các chất sau :
a Fe : ( II) với SO4 (II) ; PO4 (III) ; NO3 (I) ; OH (I)
b Al (III) với O (II) ; SO4(II)
7/ Tính hoá tri của các nguyên tố Fe;Mg;N;Hg;Cu;Ag:Ba ở các hợp chất sau ;tính PTK:
Fe2O3 ; MgO ; NH3 ; HgO ; CuSO4 AgNO3 ; Ba3(PO4)2
8/ Hãy chỉ ra những công thức của các hợp chất nào viết đúng , sai ? sửa lại công thức sai cho đúng
FeO ; FeNO3 ; HO ; Ca(CO3)2 ; HSO4 ; HgCl ; CO ; CO2 ; CO3
9/ Tìm kí hiệu của nguyên tố X
X2SO4 biết PTK = 98đvc
XO2 biết khối lượng của nguyên tố O chiến 50% khối lượng của chất XO2
X (OH)3 biết PTK của hợp chất đó nặng hơn khí ô xi 2,4375 lần
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG :1
1/ Hãy cho biết số e trong nguyên tử ; số lớp e ; số e của lớp ngoài cùng . của các nguyên tử sau :
Ca : P = 20 . Ar : P = 18 . F : P = 9 . Na : P = 11. Mg : P = 12 .He : P = 2
2/ Tính khối lượng nguyên tử của các nguyên tử sau : Na ; Ca ; Fe , Ba ; Cu
3 /Nguyên tử Ô xy nặng hay nhẹ bao nhiêu lần so với các nguyên tử sau : N ; H ; Cl ,
4/ a Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử ô xi
B Nguyên tử Y nhẹ hơn nguyên tử Mg 0,5 lần
c, Nguyên tử Z nặng hơn Na là 17 lần
Hãy tính nguyên tử khối của X,Y, Z ? tên nguyên tố và kí hiệu của nguyên tố
5/ Cho biết khối lượng của các nguyên tử sau là : Fe = 9,2988.10-23g ; Na =3,81915.10-23g .
Hãy tìm nguyên tử khối của Fe; Na
6/ Lập công thức hoá học và tính phân tử khối của các chất sau :
a Fe : ( II) với SO4 (II) ; PO4 (III) ; NO3 (I) ; OH (I)
b Al (III) với O (II) ; SO4(II)
7/ Tính hoá tri của các nguyên tố Fe;Mg;N;Hg;Cu;Ag:Ba ở các hợp chất sau ; tính PTK :
Fe2O3 ; MgO ; NH3 ; HgO ; CuSO4 AgNO3 ; Ba3(PO4)2
8/ Hãy chỉ ra những công thức của các hợp chất nào viết đúng , sai ? sửa lại công thức sai cho đúng
FeO ; FeNO3 ; HO ; Ca(CO3)2 ; HSO4 ; HgCl ; CO ; CO2 ; CO3
9/ Tìm kí hiệu của nguyên tố X
X2SO4 biết PTK = 98đvc
XO2 biết khối lượng của nguyên tố O chiến 50% khối lượng của chất XO2
X (OH)3 biết PTK của hợp chất đó nặng hơn khí ô xi 2,4375 lần
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trình Ngọc Phi
Dung lượng: 40,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)