Kiem tra so hoc 6 tiet 39
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Hà Vân |
Ngày 14/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: kiem tra so hoc 6 tiet 39 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên………………………………………….Lớp…………
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Đề 1
Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn chữ cái trước đáp án em cho là đúng
Câu 1 : Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?
A. 222 B. 2015 C. 118 D. 990
Câu 2 : Tập hợp tất cả các ước của 15 là:
A. B. C. D.
Câu 3 : Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho:
A. 36 B. 27 C. 18 D. 9
Câu 4 : Số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho:
A. 8 B. 6 C. 4 D. 2
Câu 5 : Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Các số nguyên tố đều là số lẻ B. Số 79 là số nguyên tố
C. Số 5 chỉ có 2 ước D. Số 57 là hợp số.
Câu 6 : Tổng: 9.7.5.3 + 515 chia hết cho số nào sau đây ?
A. 9 B. 7 C. 5 D. 3
Tự luận
Bài 1 : Dùng ba trong bốn chữ số 0, 1, 3, 8 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó:
a. Chia hết cho 9.
b. Chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5.
Bài 2 : Phân tích một số ra thừa số nguyên tố: 600
Bài 3 : Tìm ƯCLN và ƯC của các số 180; 234.
Bài 4 :Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Biết rằng nếu xếp hàng 30 em hay 45 em đều vừa đủ
Bài làm
KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên………………………………………….Lớp…………
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Đề 2
Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn chữ cái trước đáp án em cho là đúng
Câu 1 : Số nào trong các số sau đây chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 ?
A. 222 B. 2015 C. 110 D. 993
Câu 2 : Tập hợp tất cả các ước của 10 là:
A. B. C. D.
Câu 3 : Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho:
A. 6 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 4 : Số có chữ số tận cùng bằng 0; 5 thì chia hết cho:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 2
Câu 5 : Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Các số nguyên tố đều là số lẻ B. Số 70 là số nguyên tố
C. Số 5 chỉ có 2 ước D. Số 19 là hợp số.
Câu 6 : Tổng: 9.7.5.3 + 515 chia hết cho số nào sau đây ?
A. 9 B. 7 C. 5 D. 3
Tự luận
Bài 1 : Dùng ba trong bốn chữ số 0, 1, 3, 8 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó:
a. Chia hết cho 3.
b. Chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2.
Bài 2 : Phân tích một số ra thừa số nguyên tố: 500
Bài 3 : Tìm ƯCLN và ƯC của các số 200; 424.
Bài 4 :Một số sách được xếp thành từng hộp 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển thì vừa đủ hộp. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150 quyển
Bài làm
Họ và tên………………………………………….Lớp…………
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Đề 1
Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn chữ cái trước đáp án em cho là đúng
Câu 1 : Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?
A. 222 B. 2015 C. 118 D. 990
Câu 2 : Tập hợp tất cả các ước của 15 là:
A. B. C. D.
Câu 3 : Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho:
A. 36 B. 27 C. 18 D. 9
Câu 4 : Số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho:
A. 8 B. 6 C. 4 D. 2
Câu 5 : Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Các số nguyên tố đều là số lẻ B. Số 79 là số nguyên tố
C. Số 5 chỉ có 2 ước D. Số 57 là hợp số.
Câu 6 : Tổng: 9.7.5.3 + 515 chia hết cho số nào sau đây ?
A. 9 B. 7 C. 5 D. 3
Tự luận
Bài 1 : Dùng ba trong bốn chữ số 0, 1, 3, 8 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó:
a. Chia hết cho 9.
b. Chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5.
Bài 2 : Phân tích một số ra thừa số nguyên tố: 600
Bài 3 : Tìm ƯCLN và ƯC của các số 180; 234.
Bài 4 :Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Biết rằng nếu xếp hàng 30 em hay 45 em đều vừa đủ
Bài làm
KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên………………………………………….Lớp…………
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Đề 2
Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn chữ cái trước đáp án em cho là đúng
Câu 1 : Số nào trong các số sau đây chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 ?
A. 222 B. 2015 C. 110 D. 993
Câu 2 : Tập hợp tất cả các ước của 10 là:
A. B. C. D.
Câu 3 : Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho:
A. 6 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 4 : Số có chữ số tận cùng bằng 0; 5 thì chia hết cho:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 2
Câu 5 : Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Các số nguyên tố đều là số lẻ B. Số 70 là số nguyên tố
C. Số 5 chỉ có 2 ước D. Số 19 là hợp số.
Câu 6 : Tổng: 9.7.5.3 + 515 chia hết cho số nào sau đây ?
A. 9 B. 7 C. 5 D. 3
Tự luận
Bài 1 : Dùng ba trong bốn chữ số 0, 1, 3, 8 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó:
a. Chia hết cho 3.
b. Chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2.
Bài 2 : Phân tích một số ra thừa số nguyên tố: 500
Bài 3 : Tìm ƯCLN và ƯC của các số 200; 424.
Bài 4 :Một số sách được xếp thành từng hộp 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển thì vừa đủ hộp. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150 quyển
Bài làm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Hà Vân
Dung lượng: 51,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)