Kiểm tra sinh học 8
Chia sẻ bởi Phạm Minh Bo |
Ngày 15/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra sinh học 8 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
A. Phần trắc nghiệm : ( 5.0điểm )
I. Khoanh tròn vào đầu ý đúng nhất của các câu sau :
Câu 1: Cấu tạo của thận gồm :
a.Phần vỏ , phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu.
b. Phần vỏ , phần tủy, bể thận.
c. Phần vỏ , phần tủy, với các đơn vị chức năng .
d. Phần vỏ và phần tủy với các đơn vị chức năng của thận gồm ống góp, bể thận.
Câu 2: Cơ quan nào bài tiết 90% các sản phẩm bài tiết ?
a.Phổi. b. Thận . c. Da . d. Cả a, b.
Câu 3: Đặc điểm nào giúp da tiếp nhận các kích thích
a. Tầng sừng . c. Tuyến mồ hôi .
b. Thụ quan. d. Lớp mỡ
Câu 4: Các hình thức rèn luyện da phù hợp là :
a.Tắm nắng lúc 8h – 9h. c. Chơi thể thao càng lâu càng tốt.
b.Tắm nắng lúc 12h – 14h. d. Tắm nước lạnh.
Câu 5: Ảnh của vật rơi ở vị trí nào để ta nhìn rõ nhất ?
a. Điểm vàng . b. Điểm mù . c. Đồng tử. d. Trước màng lưới.
Câu 6 : Nếu thiếu vitamin A ở người sẽ bị :
a. Cận thị. b. Quáng gà. c. Loạn thị. d. Viễn thị.
II. Tìm từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau ( điền bằng số đứng trước cụm từ hoặc từ)
1. Thụ cảm 2. Thể thủy tinh 3. Tia sáng 4. Trung ương.
Ta nhìn được là nhờ các …………….. phản chiếu từ vật tới mắt đi qua……….. tới màng lưới sẽ kích thíchcác tế bào …………ở đây và truyền về ………..cho ta nhân biết hìng dạng, độ lớn và màu sắc của vật.
III. Lựa chọn thông tin ở cột A sao cho phù hợp với cột B rồi điền kết quả vào cột C.
A
B
C
1. Ống tai.
2.Vành tai.
3.Màng nhĩ.
4. Chuỗi xương tai.
a. Khuyếch đại âm.
b. Dẫn truyền âm.
c. Hướng sóng âm
d. Hứng sóng âm.
1…………
2………….
3………….
4………….
B. Phần tự luận : ( 5.0 điểm)
Câu 1: ( 2.5 điểm )
Hệ bài tiết có cấu tao như thế nào? Nêu các tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu ?
Câu 2: ( 1.5 điểm )
Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện ?
Câu 3: ( 1.0 điểm )
Bảo vệ và giữ gìn hệ thần kinh bằng cách nào ?
I. Khoanh tròn vào đầu ý đúng nhất của các câu sau :
Câu 1: Cấu tạo của thận gồm :
a.Phần vỏ , phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu.
b. Phần vỏ , phần tủy, bể thận.
c. Phần vỏ , phần tủy, với các đơn vị chức năng .
d. Phần vỏ và phần tủy với các đơn vị chức năng của thận gồm ống góp, bể thận.
Câu 2: Cơ quan nào bài tiết 90% các sản phẩm bài tiết ?
a.Phổi. b. Thận . c. Da . d. Cả a, b.
Câu 3: Đặc điểm nào giúp da tiếp nhận các kích thích
a. Tầng sừng . c. Tuyến mồ hôi .
b. Thụ quan. d. Lớp mỡ
Câu 4: Các hình thức rèn luyện da phù hợp là :
a.Tắm nắng lúc 8h – 9h. c. Chơi thể thao càng lâu càng tốt.
b.Tắm nắng lúc 12h – 14h. d. Tắm nước lạnh.
Câu 5: Ảnh của vật rơi ở vị trí nào để ta nhìn rõ nhất ?
a. Điểm vàng . b. Điểm mù . c. Đồng tử. d. Trước màng lưới.
Câu 6 : Nếu thiếu vitamin A ở người sẽ bị :
a. Cận thị. b. Quáng gà. c. Loạn thị. d. Viễn thị.
II. Tìm từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau ( điền bằng số đứng trước cụm từ hoặc từ)
1. Thụ cảm 2. Thể thủy tinh 3. Tia sáng 4. Trung ương.
Ta nhìn được là nhờ các …………….. phản chiếu từ vật tới mắt đi qua……….. tới màng lưới sẽ kích thíchcác tế bào …………ở đây và truyền về ………..cho ta nhân biết hìng dạng, độ lớn và màu sắc của vật.
III. Lựa chọn thông tin ở cột A sao cho phù hợp với cột B rồi điền kết quả vào cột C.
A
B
C
1. Ống tai.
2.Vành tai.
3.Màng nhĩ.
4. Chuỗi xương tai.
a. Khuyếch đại âm.
b. Dẫn truyền âm.
c. Hướng sóng âm
d. Hứng sóng âm.
1…………
2………….
3………….
4………….
B. Phần tự luận : ( 5.0 điểm)
Câu 1: ( 2.5 điểm )
Hệ bài tiết có cấu tao như thế nào? Nêu các tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu ?
Câu 2: ( 1.5 điểm )
Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện ?
Câu 3: ( 1.0 điểm )
Bảo vệ và giữ gìn hệ thần kinh bằng cách nào ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Minh Bo
Dung lượng: 30,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)