Kiểm tra sinh 8. tiết 18 - 2009
Chia sẻ bởi Cao Thị Trinh |
Ngày 15/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra sinh 8. tiết 18 - 2009 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
TIẾT : 18
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : SINH HỌC
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1( 0,5đ): Tâm nhĩ phải co bóp đẩy máu trực tiếp vào:
A. Tâm thất phải. B. Tĩnh mạch. C. Động mạch. D. Tâm nhĩ trái.
Câu 2( 0,5đ): Xương có tính đàn hồi và rắn chắc vì:
A. Cấu trúc hình ống và có muối khoáng.
B. Trong xương có tuỷ xương và có chất hữu cơ.
C. Kết hợp chất hữu cơ và muối khoáng(vô cơ).
D. Cấu trúc hình ống có chứa tuỷ xương.
Câu 3( 0,5đ): Nguyên nhân chủ yếu của sự mỏi cơ:
A. Lượng oxi máu đưa đến thiếu nên tích tụ lượng axit trong cơ.
B. Do năng lượng cung cấp thiếu.
C. Do lượng cacbonic sinh ra nhiều.
D. Lượng nhiệt sinh ra nhiều.
Câu 4( 0,5đ): Nhóm máu B cho được người có nhóm máu:
A. Nhóm máu A. B. Nhóm máu B và AB.
C. Nhóm máu AB và A. D. Nhóm máu B và A.
Câu 5( 0,5đ): Loại tế bào nào làm nhiệm vụ vận chuyển O2 và CO2 là:
A. Bạch cầu. B. Hồng cầu. C. Tiểu cầu. D.cả B và C.
Câu 6( 0,5đ): Ngăn tim có thành cơ lớn nhất là:
A. Tâm nhĩ phải. B. Tâm thất phải.
C. Tâm nhĩ trái. D. Tâm thất trái.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1( 1,5đ): Kể tên các phần của bộ xương người ?
Câu 2( 1,5đ): Mô là gì? Có các loại mô chính nào ?
Câu 3( 2đ): So sánh sự tiến hoá của bộ xương người so với bộ xương thú(về xương đầu, cột sống, xương bàn chân, xương gót) ?
Câu 4( 2đ):Trình bày cấu tạo tim? Chu kì hoạt động của tim ?
***********************************************
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm(3đ):
Câu 1( 0,5đ) : A
Câu 2( 0,5đ) : C
Câu 3( 0,5đ) : A
Câu 4( 0,5đ) : B
Câu 5( 0,5đ) : B
Câu 6( 0,5đ) : D
II. Phần tự luận(7đ):
Câu 1( 1,5đ):
- Xương đầu : xương so và xương mặt. (0,5đ)
- Xương thân : xương cột sống và lồng ngực(xương sườn và xương ức). (0,5đ)
- Xương tay, xương chân :
+ Xương tay: đai vai, cánh tay, cẳng tay, bàn tay, ngón tay. (0,25đ)
+ Xương chân: đai hông, xương đùi, ống chân, bàn chân, ngón chân. (0,25đ)
Câu 2( 1,5đ):
- Mô là tập hợp các tế bào chuyên hoá, có cấu trúc giống nhau, cùng thực hiện một chức năng nhất định. (1đ)
- Các loại mô : mô biểu bì, mô liên kết, mô cơ, mô thần kinh. (0,5đ)
Câu 3( 2đ) : ( Mỗi ý 0,5đ )
- Xương đầu : ở người sọ não lớn hơn mặt, còn ở thú sọ não nhỏ hơn mặt.
- Cột sống : Ở người có 4 chỗ cong(hình chữ S), còn ở thú hình cung.
- Xương bàn chân : Ở người bàn chân hình vòm, ngón ngắn. Còn ở thú bàn chân phẳng, ngón dài.
- Xương gót : Ở người lớn phát triển về sau, còn ở thú nhỏ.
Câu 3( 2đ):
a. Cấu tạo tim : ( 1,25 )
- Tim có 4 ngăn, thành cơ tim tâm thất dày hơn thành cơ tim tâm nhĩ (tâm thất trái có thành cơ dày nhất, tâm nhĩ phải thành cơ mỏng nhất).
- Giữa tâm nhĩ với tâm thất và giữa tâm thất với động mạch có van đảm bảo cho máu chỉ vận chuyển theo một chiều nhất định.
- Màng tim bao bọc bên ngoài.
b. Chu kì hoạt động của tim : (0,75đ)
- Mỗi chu kì co dãn của tim gồm 3 pha kéo dài 0,8 giây.
- Pha co tâm nhĩ 0,1 giây.
- Pha co tâm thất 0,3 giây.
-
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : SINH HỌC
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1( 0,5đ): Tâm nhĩ phải co bóp đẩy máu trực tiếp vào:
A. Tâm thất phải. B. Tĩnh mạch. C. Động mạch. D. Tâm nhĩ trái.
Câu 2( 0,5đ): Xương có tính đàn hồi và rắn chắc vì:
A. Cấu trúc hình ống và có muối khoáng.
B. Trong xương có tuỷ xương và có chất hữu cơ.
C. Kết hợp chất hữu cơ và muối khoáng(vô cơ).
D. Cấu trúc hình ống có chứa tuỷ xương.
Câu 3( 0,5đ): Nguyên nhân chủ yếu của sự mỏi cơ:
A. Lượng oxi máu đưa đến thiếu nên tích tụ lượng axit trong cơ.
B. Do năng lượng cung cấp thiếu.
C. Do lượng cacbonic sinh ra nhiều.
D. Lượng nhiệt sinh ra nhiều.
Câu 4( 0,5đ): Nhóm máu B cho được người có nhóm máu:
A. Nhóm máu A. B. Nhóm máu B và AB.
C. Nhóm máu AB và A. D. Nhóm máu B và A.
Câu 5( 0,5đ): Loại tế bào nào làm nhiệm vụ vận chuyển O2 và CO2 là:
A. Bạch cầu. B. Hồng cầu. C. Tiểu cầu. D.cả B và C.
Câu 6( 0,5đ): Ngăn tim có thành cơ lớn nhất là:
A. Tâm nhĩ phải. B. Tâm thất phải.
C. Tâm nhĩ trái. D. Tâm thất trái.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1( 1,5đ): Kể tên các phần của bộ xương người ?
Câu 2( 1,5đ): Mô là gì? Có các loại mô chính nào ?
Câu 3( 2đ): So sánh sự tiến hoá của bộ xương người so với bộ xương thú(về xương đầu, cột sống, xương bàn chân, xương gót) ?
Câu 4( 2đ):Trình bày cấu tạo tim? Chu kì hoạt động của tim ?
***********************************************
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm(3đ):
Câu 1( 0,5đ) : A
Câu 2( 0,5đ) : C
Câu 3( 0,5đ) : A
Câu 4( 0,5đ) : B
Câu 5( 0,5đ) : B
Câu 6( 0,5đ) : D
II. Phần tự luận(7đ):
Câu 1( 1,5đ):
- Xương đầu : xương so và xương mặt. (0,5đ)
- Xương thân : xương cột sống và lồng ngực(xương sườn và xương ức). (0,5đ)
- Xương tay, xương chân :
+ Xương tay: đai vai, cánh tay, cẳng tay, bàn tay, ngón tay. (0,25đ)
+ Xương chân: đai hông, xương đùi, ống chân, bàn chân, ngón chân. (0,25đ)
Câu 2( 1,5đ):
- Mô là tập hợp các tế bào chuyên hoá, có cấu trúc giống nhau, cùng thực hiện một chức năng nhất định. (1đ)
- Các loại mô : mô biểu bì, mô liên kết, mô cơ, mô thần kinh. (0,5đ)
Câu 3( 2đ) : ( Mỗi ý 0,5đ )
- Xương đầu : ở người sọ não lớn hơn mặt, còn ở thú sọ não nhỏ hơn mặt.
- Cột sống : Ở người có 4 chỗ cong(hình chữ S), còn ở thú hình cung.
- Xương bàn chân : Ở người bàn chân hình vòm, ngón ngắn. Còn ở thú bàn chân phẳng, ngón dài.
- Xương gót : Ở người lớn phát triển về sau, còn ở thú nhỏ.
Câu 3( 2đ):
a. Cấu tạo tim : ( 1,25 )
- Tim có 4 ngăn, thành cơ tim tâm thất dày hơn thành cơ tim tâm nhĩ (tâm thất trái có thành cơ dày nhất, tâm nhĩ phải thành cơ mỏng nhất).
- Giữa tâm nhĩ với tâm thất và giữa tâm thất với động mạch có van đảm bảo cho máu chỉ vận chuyển theo một chiều nhất định.
- Màng tim bao bọc bên ngoài.
b. Chu kì hoạt động của tim : (0,75đ)
- Mỗi chu kì co dãn của tim gồm 3 pha kéo dài 0,8 giây.
- Pha co tâm nhĩ 0,1 giây.
- Pha co tâm thất 0,3 giây.
-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Thị Trinh
Dung lượng: 40,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)