Kiểm tra sinh 7 học kì II (hay)
Chia sẻ bởi Đinh Thị Ngọc |
Ngày 15/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra sinh 7 học kì II (hay) thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Phòng GD&ĐT Tân Sơn
Trường THCS Tam Thanh
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn : Sinh học 7
Năm học : 2011- 2012
I. Ma trận :
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng ở cấp độ thấp
Vận dụng ở cấp độ cao
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TL
TN
Chủ đề 1.
Lớp lưỡng cư
Nêu tập tính tự vệ của ễnh ương
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
Chủ đề 2. Lớp Bò sát
Nêu cơ quan hô hấp của thằn lằn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
Chủ đề 3.
Lớp Chim
Nêu các nhóm chim
Trình bày đặc điểm chung của lớp Chim. Cho ví dụ về vai trò của lớp Chim.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
3
30%
2
3,5
35%
Chủ đề 4.
Lớp Thú
Nêu sự thích nghi với cách ăn của răng thỏ
Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
2
20%
2
2,5
25%
Chủ đề 4.
Sự tiến hóa của động vật
Cá heo có quan hệ họ hàng gần với sư tử hơn hay cá rô hơn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
20%
2
1
20%
Chủ đề 5. Động vật và đời sống con người
Nêu ưu điểm của biện pháp đấu tranh sinh học
Trình bày sự thích nghi của động vật ở hoang mạc đới nóng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
1
10%
Tổng số câu:
Tổng điểm:
Tỉ lệ: 100%
6
4,5
45%
2
3,5
35%
1
2
20%
9
10
100%
II. Đề bài – điểm số:
1. Phần trắc nghiệm : (3 điểm)
Chọn đáp án đúng.
Câu 1. Thằn lằn thở bằng:
A. Mang B. Phổi C. Tim D. Mang và phổi
Câu 2. Tập tính tự vệ của ễnh ương là
A. Dọa nạt B. trốn chạy C. Ẩn nấp D. Tiết nhựa độc
Câu 3. Ưu điểm của biện pháp đâu tranh sinh học so với các phương pháp hoá học
A. Không gây ô nhiễm môi trường B. Không gây hại cho sức khoẻ con người
C. Không gây ô nhiễm rau quả và sản phấm nông nghiệp D. Tất cả đều đúng
Câu 4. Cấu tạo răng thỏ thích nghi với cách ăn theo kiểu ăn như thế nào?
A. Gặm nhấm. B. Nghiền. C. Nhai. D. Nuốt
Câu 5. Lớp chim được phân thành các nhóm là những nhóm nào?
A. Chim ở cạn, chim trên không. B. Chim chạy, chim bay.
C. Chim bơi và chim ở cạn. D. Chim chạy, chim bay và chim bơi.
Câu 6. Chuột nhảy ở hoàng mạc đới nóng có chân dài để
A. Đào bới thức ăn B. Tìm nguồn nước
C. Cơ thể cao so với mặt cát nóng và nhảy xa D. Cả A và B
2. Phần tự luận : (7 điểm)
Câu 7: (2 điểm) Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ?
Câu 8: (3 điểm) Trình bày đặc điểm chung của lớp Chim? Cho ví dụ minh họa về vai trò của lớp Chim?
Câu 9: (2 điểm) Cá heo có quan hệ họ hàng gần với sư tử hơn hay cá rô hơn?
III. Đáp án và thang điểm :
Câu
Nội dung cần đạt
Điểm
Phần trắc nghiệm
1
2
3
4
5
6
B
A
D
Trường THCS Tam Thanh
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn : Sinh học 7
Năm học : 2011- 2012
I. Ma trận :
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng ở cấp độ thấp
Vận dụng ở cấp độ cao
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TL
TN
Chủ đề 1.
Lớp lưỡng cư
Nêu tập tính tự vệ của ễnh ương
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
Chủ đề 2. Lớp Bò sát
Nêu cơ quan hô hấp của thằn lằn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
Chủ đề 3.
Lớp Chim
Nêu các nhóm chim
Trình bày đặc điểm chung của lớp Chim. Cho ví dụ về vai trò của lớp Chim.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
3
30%
2
3,5
35%
Chủ đề 4.
Lớp Thú
Nêu sự thích nghi với cách ăn của răng thỏ
Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
2
20%
2
2,5
25%
Chủ đề 4.
Sự tiến hóa của động vật
Cá heo có quan hệ họ hàng gần với sư tử hơn hay cá rô hơn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
20%
2
1
20%
Chủ đề 5. Động vật và đời sống con người
Nêu ưu điểm của biện pháp đấu tranh sinh học
Trình bày sự thích nghi của động vật ở hoang mạc đới nóng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
1
10%
Tổng số câu:
Tổng điểm:
Tỉ lệ: 100%
6
4,5
45%
2
3,5
35%
1
2
20%
9
10
100%
II. Đề bài – điểm số:
1. Phần trắc nghiệm : (3 điểm)
Chọn đáp án đúng.
Câu 1. Thằn lằn thở bằng:
A. Mang B. Phổi C. Tim D. Mang và phổi
Câu 2. Tập tính tự vệ của ễnh ương là
A. Dọa nạt B. trốn chạy C. Ẩn nấp D. Tiết nhựa độc
Câu 3. Ưu điểm của biện pháp đâu tranh sinh học so với các phương pháp hoá học
A. Không gây ô nhiễm môi trường B. Không gây hại cho sức khoẻ con người
C. Không gây ô nhiễm rau quả và sản phấm nông nghiệp D. Tất cả đều đúng
Câu 4. Cấu tạo răng thỏ thích nghi với cách ăn theo kiểu ăn như thế nào?
A. Gặm nhấm. B. Nghiền. C. Nhai. D. Nuốt
Câu 5. Lớp chim được phân thành các nhóm là những nhóm nào?
A. Chim ở cạn, chim trên không. B. Chim chạy, chim bay.
C. Chim bơi và chim ở cạn. D. Chim chạy, chim bay và chim bơi.
Câu 6. Chuột nhảy ở hoàng mạc đới nóng có chân dài để
A. Đào bới thức ăn B. Tìm nguồn nước
C. Cơ thể cao so với mặt cát nóng và nhảy xa D. Cả A và B
2. Phần tự luận : (7 điểm)
Câu 7: (2 điểm) Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ?
Câu 8: (3 điểm) Trình bày đặc điểm chung của lớp Chim? Cho ví dụ minh họa về vai trò của lớp Chim?
Câu 9: (2 điểm) Cá heo có quan hệ họ hàng gần với sư tử hơn hay cá rô hơn?
III. Đáp án và thang điểm :
Câu
Nội dung cần đạt
Điểm
Phần trắc nghiệm
1
2
3
4
5
6
B
A
D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thị Ngọc
Dung lượng: 78,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)