Kiem tra sinh 7.hk2
Chia sẻ bởi Từ Lê Hồng Trúc |
Ngày 15/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: kiem tra sinh 7.hk2 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Nguyễn Du
Lớp:
Họ và tên:
Điểm
Lời phê của giáo viên
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT - HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2011_2012
MÔN SINH HỌC - LỚP 6
Đề 1
I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
A . Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu cho sau đây: (2 đ)
1. Thụ phấn là gì?
a. Là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy.
b. Là hiện tượng ong mang phấn hoa từ hoa này sang hoa khác.
c. Là hiện tượng nhờ gió mà hạt phấn bay từ hoa này đến hoa khác.
d. Là hiện tượng tế bào sinh dục đực kết hợp với tế bào sinh dục cái.
2. Hoa tự thụ phấn khác với hoa giao phấn ở đặc điểm nào?
a. Hoa có hạt phấn chuyển đến đầu nhụy của hoa khác.
b. Là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy.
c. Hoa có hạt phấn rơi vào đầu nhụy của chính hoa đó.
d. Là hiện tượng tế bào sinh dục đực kết hợp với tế bào sinh dục cái.
3. Sau khi thụ tinh noãn phát triển thành bộ phận nào?
a. Phôi b. Hạt c. Quả d. Hợp tử
4. Hoa gồm mấy bộ phận chính:
a. Đài, tràng, nhị, nhụy b. Đài, tràng, chỉ nhị, vòi nhụy
c. Cuống hoa, đế hoa, nhị, nhụy d. Cuống hoa, đế hoa, chỉ nhị, vòi nhụy
5. Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt đỗ đen ở:
a. Chồi mầm b. Rễ mầm c. Thân mầm d. Lá mầm
6. Hạt lạc gồm có:
a. Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ b. Vỏ, phôi
c. Chồi mầm, rễ mầm, thân mầm, lá mầm d. Phôi nhũ
7. Những quả và hạt phát tán nhờ gió:
a. Quả chi chi, quả cải, quả đậu bắp b. Quả ké đầu ngựa, quả cây xấu hổ
c. Quả chò, quả bồ công anh, hạt hoa sữa d. Quả thông, quả trâm bầu
8. Dương xỉ sinh sản bằng bộ phận nào?
a. Bào tử b. Nguyên tản c. Tế bào sinh dục đực d. Tế bào sinh dục cái
B. Ghép các chức năng chính (I) sao cho phù hợp với đặc điểm chính (II) của bảng sau: (1đ)
Các chức năng chính (I)
Đặc điểm chính (II)
1. Hấp thụ nước và muối khoáng cho cây
a. Gồm vỏ quả và hạt
2. Thực hiện thụ phấn, thụ tinh, kết hạt, tạo quả
b. Gồm vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ
3. Nảy mầm thành cây con, duy trì, phát triển nòi giống
c. Có các tế bào biểu bì kéo dài thành lông hút
4. Bảo vệ hạt, góp phần phát tán hạt
d. Mang các hạt phấn chứa tế bào sinh dục đực và noãn chứa tế bào sinh dục cái
e. Gồm nhiều bó mạch gỗ và mạch rây
C. Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: (1 đ)
Muốn cho hạt nảy mầm ngoài chất lượng của hạt còn cần có đủ (1)…………., không khí và (2)………………….thích hợp.
Khi gieo hạt phải làm đất tơi xốp, phải (3)…………….. hạt gieo: chống úng, chống hạn, chống rét, phải (4)……………….đúng thời vụ.
II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1. (3đ) a/ Sự khác nhau cây một lá mầm và cây hai lá mầm?
b/ Trình bày các đặc điểm phát tán của quả và hạt?
Câu 2. (2đ) Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ có những đặc điểm gì? Ví dụ?
Câu 3. (1đ) Tại sao rêu ở cạn nhưng chỉ sống được ở chỗ ẩm ướt?
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT HKII. NĂM HỌC: 2011 - 2012
MÔN : SINH HỌC 6
GIÁO VIÊN: TỪ LÊ HỒNG TRÚC
LỚP 6.7, 6.8 . SỐ LƯỢNG: BÀI
ĐỀ 1:
I ) TRẮC NGHIỆM : (MỖI Ý ĐÚNG 2,5 ĐIỂM)
A. 1a ; 2c ; 3b ; 4a ; 5d ; 6b ; 7c ; 8a .
B. 1c 2d 3b 4a
C. 1. nước 2. nhiệt độ 3. chăm sóc 4. gieo hạt
II
Lớp:
Họ và tên:
Điểm
Lời phê của giáo viên
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT - HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2011_2012
MÔN SINH HỌC - LỚP 6
Đề 1
I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
A . Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu cho sau đây: (2 đ)
1. Thụ phấn là gì?
a. Là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy.
b. Là hiện tượng ong mang phấn hoa từ hoa này sang hoa khác.
c. Là hiện tượng nhờ gió mà hạt phấn bay từ hoa này đến hoa khác.
d. Là hiện tượng tế bào sinh dục đực kết hợp với tế bào sinh dục cái.
2. Hoa tự thụ phấn khác với hoa giao phấn ở đặc điểm nào?
a. Hoa có hạt phấn chuyển đến đầu nhụy của hoa khác.
b. Là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy.
c. Hoa có hạt phấn rơi vào đầu nhụy của chính hoa đó.
d. Là hiện tượng tế bào sinh dục đực kết hợp với tế bào sinh dục cái.
3. Sau khi thụ tinh noãn phát triển thành bộ phận nào?
a. Phôi b. Hạt c. Quả d. Hợp tử
4. Hoa gồm mấy bộ phận chính:
a. Đài, tràng, nhị, nhụy b. Đài, tràng, chỉ nhị, vòi nhụy
c. Cuống hoa, đế hoa, nhị, nhụy d. Cuống hoa, đế hoa, chỉ nhị, vòi nhụy
5. Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt đỗ đen ở:
a. Chồi mầm b. Rễ mầm c. Thân mầm d. Lá mầm
6. Hạt lạc gồm có:
a. Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ b. Vỏ, phôi
c. Chồi mầm, rễ mầm, thân mầm, lá mầm d. Phôi nhũ
7. Những quả và hạt phát tán nhờ gió:
a. Quả chi chi, quả cải, quả đậu bắp b. Quả ké đầu ngựa, quả cây xấu hổ
c. Quả chò, quả bồ công anh, hạt hoa sữa d. Quả thông, quả trâm bầu
8. Dương xỉ sinh sản bằng bộ phận nào?
a. Bào tử b. Nguyên tản c. Tế bào sinh dục đực d. Tế bào sinh dục cái
B. Ghép các chức năng chính (I) sao cho phù hợp với đặc điểm chính (II) của bảng sau: (1đ)
Các chức năng chính (I)
Đặc điểm chính (II)
1. Hấp thụ nước và muối khoáng cho cây
a. Gồm vỏ quả và hạt
2. Thực hiện thụ phấn, thụ tinh, kết hạt, tạo quả
b. Gồm vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ
3. Nảy mầm thành cây con, duy trì, phát triển nòi giống
c. Có các tế bào biểu bì kéo dài thành lông hút
4. Bảo vệ hạt, góp phần phát tán hạt
d. Mang các hạt phấn chứa tế bào sinh dục đực và noãn chứa tế bào sinh dục cái
e. Gồm nhiều bó mạch gỗ và mạch rây
C. Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: (1 đ)
Muốn cho hạt nảy mầm ngoài chất lượng của hạt còn cần có đủ (1)…………., không khí và (2)………………….thích hợp.
Khi gieo hạt phải làm đất tơi xốp, phải (3)…………….. hạt gieo: chống úng, chống hạn, chống rét, phải (4)……………….đúng thời vụ.
II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1. (3đ) a/ Sự khác nhau cây một lá mầm và cây hai lá mầm?
b/ Trình bày các đặc điểm phát tán của quả và hạt?
Câu 2. (2đ) Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ có những đặc điểm gì? Ví dụ?
Câu 3. (1đ) Tại sao rêu ở cạn nhưng chỉ sống được ở chỗ ẩm ướt?
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT HKII. NĂM HỌC: 2011 - 2012
MÔN : SINH HỌC 6
GIÁO VIÊN: TỪ LÊ HỒNG TRÚC
LỚP 6.7, 6.8 . SỐ LƯỢNG: BÀI
ĐỀ 1:
I ) TRẮC NGHIỆM : (MỖI Ý ĐÚNG 2,5 ĐIỂM)
A. 1a ; 2c ; 3b ; 4a ; 5d ; 6b ; 7c ; 8a .
B. 1c 2d 3b 4a
C. 1. nước 2. nhiệt độ 3. chăm sóc 4. gieo hạt
II
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Từ Lê Hồng Trúc
Dung lượng: 74,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)