Kiem tra ngu v¨n 8
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thúy |
Ngày 11/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: kiem tra ngu v¨n 8 thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Đại Đồng
Tiết 130
Kiểm tra Tiếng việt
I. Mục đích kiểm tra
Kiểm tra mức độ đạt Chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình môn Ngữ văn lớp 8 sau khi học sinh học xong phần tiếng việt từ tuần 19 đến hết tuần 28, học kỳ II, cụ thể:
1. Kiến thức:
Kiểm tra, đánh giá các kiến thức Tiếng Việt đã học trong chương trình Ngữ văn 8 trong học kì II
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng trình bày , diễn đạt và sử dụng từ ngữ.
3. Thái độ:
Bồi dưỡng tình cảm với tiếng mẹ đẻ.
Có ý thức giữ gìn và phát huy sự trong sáng của tiếng mẹ đẻ.
II. Hình thức kiểm tra
- Hình thức: TNKQ +Tự luận
- Học sinh làm bài trên lớp trong thời gian 45’.
III. Ma trận 2 chiều
A. Ma trận
Mức độ:
kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Hành động nói
Số câu: 1
Số điểm: 1
2
(3)
câu:1
Sốđiểm:0.25
Tỉ lệ %:
câu:4
Sốđiểm:0.25
Tỉ lệ %:
Số câu:12
Số điểm:2.5
Tỉ lệ %:
Hội thoại
Số câu: 1
Số điểm: 1
1
(0,25)
Số câu: 2
Số điểm: 0.25
Tỉ lệ %:
Số câu: 13
Số điểm: 1.5
Tỉ lệ %:
Lựa chọn trật tự từ trong câu
Số câu: 1
Số điểm: 1
3
(0,5)
câu: 10
Số điểm: 1.5
Tỉ lệ %:
Số câu: 3
Số điểm: 0.25
Tỉ lệ %:
Các kiểu câu
Số câu: 1
Số điểm: 1
5
(1,25)
Số câu: 9
Số điểm: 1
Tỉ lệ %:
Số câu: 5,7,8
Số điểm:0.75
Tỉ lệ %:
Số câu: 11
Số điểm: 1.5
Tỉ lệ %:
Dấu ngoặc kép
Số câu: 1
Số điểm: 1
1
(0,25)
câu: 6
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu:4
Số điểm: 3
Tỉ lệ 30%
Số câu: 7
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 1
Số điểm:1.5
Tỉ lệ: 15%
Số câu: 1
Số điểm:1.5
Tỉ lệ: 15%
Tổng số câu:13
Tổng số điểm:10
Tỉ lệ 100%:
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời mà em cho đúng trong các câu sau
( từ câu 1 đến câu 8)
Câu 1. Phương tiện dùng để thực hiện hành động nói là gì?
A. Nét mặt
B. Cử chỉ
C. Điệu bộ
D. Ngôn từ
Câu 2. Trong hội thoại, người có vai thấp phải có thái độ ứng xử với người có vai xã hội cao như thế nào?
Tiết 130
Kiểm tra Tiếng việt
I. Mục đích kiểm tra
Kiểm tra mức độ đạt Chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình môn Ngữ văn lớp 8 sau khi học sinh học xong phần tiếng việt từ tuần 19 đến hết tuần 28, học kỳ II, cụ thể:
1. Kiến thức:
Kiểm tra, đánh giá các kiến thức Tiếng Việt đã học trong chương trình Ngữ văn 8 trong học kì II
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng trình bày , diễn đạt và sử dụng từ ngữ.
3. Thái độ:
Bồi dưỡng tình cảm với tiếng mẹ đẻ.
Có ý thức giữ gìn và phát huy sự trong sáng của tiếng mẹ đẻ.
II. Hình thức kiểm tra
- Hình thức: TNKQ +Tự luận
- Học sinh làm bài trên lớp trong thời gian 45’.
III. Ma trận 2 chiều
A. Ma trận
Mức độ:
kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Hành động nói
Số câu: 1
Số điểm: 1
2
(3)
câu:1
Sốđiểm:0.25
Tỉ lệ %:
câu:4
Sốđiểm:0.25
Tỉ lệ %:
Số câu:12
Số điểm:2.5
Tỉ lệ %:
Hội thoại
Số câu: 1
Số điểm: 1
1
(0,25)
Số câu: 2
Số điểm: 0.25
Tỉ lệ %:
Số câu: 13
Số điểm: 1.5
Tỉ lệ %:
Lựa chọn trật tự từ trong câu
Số câu: 1
Số điểm: 1
3
(0,5)
câu: 10
Số điểm: 1.5
Tỉ lệ %:
Số câu: 3
Số điểm: 0.25
Tỉ lệ %:
Các kiểu câu
Số câu: 1
Số điểm: 1
5
(1,25)
Số câu: 9
Số điểm: 1
Tỉ lệ %:
Số câu: 5,7,8
Số điểm:0.75
Tỉ lệ %:
Số câu: 11
Số điểm: 1.5
Tỉ lệ %:
Dấu ngoặc kép
Số câu: 1
Số điểm: 1
1
(0,25)
câu: 6
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu:4
Số điểm: 3
Tỉ lệ 30%
Số câu: 7
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 1
Số điểm:1.5
Tỉ lệ: 15%
Số câu: 1
Số điểm:1.5
Tỉ lệ: 15%
Tổng số câu:13
Tổng số điểm:10
Tỉ lệ 100%:
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời mà em cho đúng trong các câu sau
( từ câu 1 đến câu 8)
Câu 1. Phương tiện dùng để thực hiện hành động nói là gì?
A. Nét mặt
B. Cử chỉ
C. Điệu bộ
D. Ngôn từ
Câu 2. Trong hội thoại, người có vai thấp phải có thái độ ứng xử với người có vai xã hội cao như thế nào?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thúy
Dung lượng: 83,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)