Kiem tra mot tiet SH 8

Chia sẻ bởi Phạm Gia Bình | Ngày 15/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: kiem tra mot tiet SH 8 thuộc Sinh học 8

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA MỘT TIẾT
MÔN SINH HỌC 8

I/ TRẮC NGHIỆM:
1/ Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A
Các cơ quan (A)
Đặc điểm cấu tạo đặc trưng (B)
Ghép cột

1. Màng xương
2. Mô xương cứng
3. Tủy xương
4. Mạch máu
5. Sụn đầu xương
6. Sụn tăng trưởng
a. Nuôi dưỡng xương
b. Sinh hồng cầu
c. Chứa tủy vàng ở người lớn
d. Giúp xương dài ra
e. Giúp cho xương lớn lên
f. Làm giảm ma sát trong khớp
g. Chịu lực, đảm bảo vững chắc
h. Phân tán lực tác động
1 ghép với …………………
2 ghép với …………………
3 ghép với …………………
4 ghép với …………………
5 ghép với …………………
6 ghép với …………………

2/ Khoanh tròn vào một chữ cái (a, b, c, d) trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Người có nhóm máu AB có thể truyền máu cho người có nhóm nào sau đây?
a. A;
b. B;
c. AB;
d. O.
Câu 2: Xương có tính đàn hồi và rắn chắc vì:
a. Cấu trúc có sự kết hợp giữa chất hữu cơ và muối khoáng;
b. Xương có tủy xương và muối khoáng;
c. Xương có chất hữu cơ;
d. Xương có mô xương cứng và cấu tạo từ chất hữu cơ.
Câu 3: Nguyên nhân chủ yếu của sự mỏi cơ:
a. Lượng nhiệt sinh ra nhiều;
b. Do chất dinh dưỡng thiếu hụt;
c. Do lượng cácbonicquá cao;
d. Lượng oxi trong máu thiếu nên tích tụ lượng axít trong cơ.
Câu 4: Ở động mạch, máu được vận chuyển nhờ:
a. Sức đẩy của tim và sự co dãn của động mạch;
b. Sức hút của lồng ngực khi hít vào và sức đẩy của tim;
c. Sự co bóp của các cơ bắp quanh thành mạch và sức đẩy của tim;
d. Sức hút của tâm nhĩ và sự co dãn của động mạch.
Câu 5: Trong hệ thống tuần hoàn máu loại mạch quan trọng nhất là:
a. Động mạch;
b. Tĩnh mạch;
c. Mao mạch;
d. Mạch bạch huyết.
Câu 6: Vai trò của khoang xương trẻ em là:
a. Giúp xương dài ra;
b. Giúp xương lớn lên về chiều ngang;
c. Chứa tủy đỏ;
d. Nuôi dưỡng xương.
Câu 7: Ngăn tim có thành cơ mỏng nhất là:
a. Tâm nhĩ phải;
b. Tâm nhĩ trái;
c. Tâm thất phải;
d. Tâm thất trái. Câu 9: Môi trường trong của cơ thể gồm:
a. Máu, nước mô và bạch cầu;
b. Máu, nước mô và bạch huyết;
c. Huyết tương, các tế bào máu và kháng thể;
d. Nước mô, các tế bào máu và kháng thể.
Câu 10: Các chất hữu cơ cấu tạo nên tế bào gồm có:
a. Protein, lipit, gluxit, axit nucleic;
b. Protein, lipit, muối khoáng, axit nucleic;
c. Protein, lipit, nước, muối khoáng, axit nucleic;
d. Protein, nước, muối khoáng, gluxit, axit nucleic.
Câu 11: Trong cơ thể có các loại mô chính:
a. Mô cơ, mô mỡ, mô liên kết và mô thần kinh;
b. Mô cơ, mô mỡ, mô liên kết và mô xương;
c. Mô cơ, mô biểu bì, mô liên kết và mô thần kinh;
d. Mô cơ, mô xương, mô liên kết và mô thần kinh.
Câu 12: Xương to ra là nhờ:
a. Sự phân chia của tế bào mô xương cứng;
b. Sự phân chia của tế bào sụn tăng trưởng;
c. Sự phân chia của tế bào khoang xương;
d. Sự phân chia của tế bào màng xương.
Câu 13: Thành phần của máu gồm:
a. Nước mô và các tế bào máu;
b. Nước mô và bạch huyết;
c. Huyết tương và bạch huyết;
d. Huyết tương và các tế bào máu.
Câu 14: Loại tế bào máu làm nhiệm vụ vận chuyển O2 và CO2 là:
a. Bạch cầu;
b. Hồng cầu;
c. Tiểu cầu;
d. Hồng cầu và tiểu cầu.
Câu 15: Lực đẩy chủ yếu giúp máu vận chuyển trong động máu là:
a. Sự co bóp của tim và sức
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Gia Bình
Dung lượng: 63,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)