Kiểm tra một tiết chương 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Công Truật |
Ngày 12/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra một tiết chương 3 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
MÔN: TOÁN (ĐS) 8
A/ Trắc nghiệm:
Câu 1: Trong các phương trình sau, đâu là phương trình bậc nhất một ẩn?
a) 2x – 3y = 0; b) 2x – 3 = 0; c) 2x2 + 2 = 0; d) 2xy – 3 = 0.
Câu 2: Nghiệm của phương trình 6x + 12 = 0 là:
a) 2; b) ; c) ; d) -2.
Câu 3: Phương trình tương đương với phương trình x(2x – 3) = 2x(x – 4) là:
a) 2x2 – 3x = 2x2 – 8x; b) 2x – 3x = 2x2 – 8x;
c) 2x2 – 3 = 2x2 – 8x d) 2x2 – 3x = 2x2 – 8.
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình là:
B/ Tự luận:
Câu 1: Giải các phương trình:
a) x – 3 = 2x + 5; b) x2 – 2x = x – 2; c)
Câu 2: Cho phương trình: ax2 – 3x – 5 = 0.
a) Tìm a để phương trình nhận x = -1 làm nghiệm.
b) Giải phương trình với a vừa tìm được.
Câu 3: Có hai đội tham gia làm việc. Biết rằng tổng số người của hai đội là 40 và đội thứ nhất hơn đội thứ hai là 8 người. Tính số người của mỗi đội.
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
MÔN: TOÁN (ĐS) 8
A/ Trắc nghiệm:
Câu 1: Trong các phương trình sau, đâu là phương trình bậc nhất một ẩn?
a) 2x – 3y = 0; b) 2x – 3 = 0; c) 2x2 + 2 = 0; d) 2xy – 3 = 0.
Câu 2: Nghiệm của phương trình 6x + 12 = 0 là:
a) 2; b) ; c) ; d) -2.
Câu 3: Phương trình tương đương với phương trình x(2x – 3) = 2x(x – 4) là:
a) 2x2 – 3x = 2x2 – 8x; b) 2x – 3x = 2x2 – 8x;
c) 2x2 – 3 = 2x2 – 8x d) 2x2 – 3x = 2x2 – 8.
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình là:
B/ Tự luận:
Câu 1: Giải các phương trình:
a) x – 3 = 2x + 5; b) x2 – 2x = x – 2; c)
Câu 2: Cho phương trình: ax2 – 3x – 5 = 0.
a) Tìm a để phương trình nhận x = -1 làm nghiệm.
b) Giải phương trình với a vừa tìm được.
Câu 3: Có hai đội tham gia làm việc. Biết rằng tổng số người của hai đội là 40 và đội thứ nhất hơn đội thứ hai là 8 người. Tính số người của mỗi đội.
MÔN: TOÁN (ĐS) 8
A/ Trắc nghiệm:
Câu 1: Trong các phương trình sau, đâu là phương trình bậc nhất một ẩn?
a) 2x – 3y = 0; b) 2x – 3 = 0; c) 2x2 + 2 = 0; d) 2xy – 3 = 0.
Câu 2: Nghiệm của phương trình 6x + 12 = 0 là:
a) 2; b) ; c) ; d) -2.
Câu 3: Phương trình tương đương với phương trình x(2x – 3) = 2x(x – 4) là:
a) 2x2 – 3x = 2x2 – 8x; b) 2x – 3x = 2x2 – 8x;
c) 2x2 – 3 = 2x2 – 8x d) 2x2 – 3x = 2x2 – 8.
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình là:
B/ Tự luận:
Câu 1: Giải các phương trình:
a) x – 3 = 2x + 5; b) x2 – 2x = x – 2; c)
Câu 2: Cho phương trình: ax2 – 3x – 5 = 0.
a) Tìm a để phương trình nhận x = -1 làm nghiệm.
b) Giải phương trình với a vừa tìm được.
Câu 3: Có hai đội tham gia làm việc. Biết rằng tổng số người của hai đội là 40 và đội thứ nhất hơn đội thứ hai là 8 người. Tính số người của mỗi đội.
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
MÔN: TOÁN (ĐS) 8
A/ Trắc nghiệm:
Câu 1: Trong các phương trình sau, đâu là phương trình bậc nhất một ẩn?
a) 2x – 3y = 0; b) 2x – 3 = 0; c) 2x2 + 2 = 0; d) 2xy – 3 = 0.
Câu 2: Nghiệm của phương trình 6x + 12 = 0 là:
a) 2; b) ; c) ; d) -2.
Câu 3: Phương trình tương đương với phương trình x(2x – 3) = 2x(x – 4) là:
a) 2x2 – 3x = 2x2 – 8x; b) 2x – 3x = 2x2 – 8x;
c) 2x2 – 3 = 2x2 – 8x d) 2x2 – 3x = 2x2 – 8.
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình là:
B/ Tự luận:
Câu 1: Giải các phương trình:
a) x – 3 = 2x + 5; b) x2 – 2x = x – 2; c)
Câu 2: Cho phương trình: ax2 – 3x – 5 = 0.
a) Tìm a để phương trình nhận x = -1 làm nghiệm.
b) Giải phương trình với a vừa tìm được.
Câu 3: Có hai đội tham gia làm việc. Biết rằng tổng số người của hai đội là 40 và đội thứ nhất hơn đội thứ hai là 8 người. Tính số người của mỗi đội.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Công Truật
Dung lượng: 8,27KB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)