Kiem tra- ma tran (T10)
Chia sẻ bởi Dương Quốc Chính |
Ngày 15/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: kiem tra- ma tran (T10) thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra 45 phút
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS từ bài 1 đến bài 7.
- Rèn luyện kí năng viết PT và làm bài tập định tính, định lượng tính theo PHHH
- Rèn luyện ý thức tự giác, cẩn thận trong khi làm bài kiểm tra
II. Thiết lập ma trận hai chiều:
Mức độ
Chu đề
Biết
Hiểu
Vận dung
Tông
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Oxit
1
Câu1
0,5
1
Câu2
2
2
2,5
Axit
1
Câu3
1
1
Câu5
4
2
5
Một số axit quan trọng
1
Câu4
2,5
1
2,5
Tông
2
1,5
1
2
1
2,5
1
4
5
10
III. Đề bài:
Phần A: Trắc nghiệm khách quan :
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Dãy chất nào sau đây vừa tác dụng với nước vừa tác dụng với axit”
A. SO2 ; Na2O ; CaO ; NO B. Na2O ; N2O5; CO; MgO
C. K2O ; Cao ; Na2O D. K2O ; SO2 ; P2O5
Câu 2: Cho các chất sau: CuO ; Fe ; CaCl2 ; H2O ; SO3 SO2.
Hãy chọn các chất thích hợp vào chỗ trong các phương trình sau:
a. ……. + 2HCl CuCl2 + H2O
b. ………..+ H2SO4 FeSO4 + H2
c. Na2O + ……….. 2 NaOH
d. ............. + H2O H2SO4
Câu 3: Có 3 lọ mất nhãn đựng các dd sau: NaOH ; HCl ; H2SO4
Hãy chọn thuốc thử để nhận biết các dung dich trên:
A. Dung dịch BaCl2 C. quì tím
B. dung dịch BaCl2 và giấy quì D. Tất cả đều sai.
Phần B: Tự luận :
Câu 4: Viết PTHH thực hiện sự chuyển hóa:
S 1 SO2 2 SO3 3 H2SO4 4 Na2SO4 5 BaSO4
Câu 5: Hòa tan 14 g sắt bằng một khối lượng dd H2SO4 9,8% ( Vừa đủ)
Tính khối lượng dd H2SO4 đã dùng.
Tính thể tích khí thu được sau phản ứng.
IV. Đáp án và biểu điểm:
III. Đáp án – biểu điểm:
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1: 1 đ
Câu 2: 2đ
Câu 3: 0,5 đ
Câu 4: 2,5 đ
Câu 5: 4 đ
Chọn C
Chọn đúng mỗi chất
Chọn B
Viết đúng mỗi sự chuyển hóa
Đổi nFe = 14: 56 = 0,25 mol
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
Theo PT nH2SO4 = nFe = 0,25 mol
m H2SO4 = 0,25 . 98 = 24,5 g
mdd H2SO4 = 24,5/98. 100% = 250g
b. Theo PT nFe = nH2 = 0,15 mol
VH2 ( ĐKTC) = 0,25 . 22,4 = 3,36 l
1 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
V. Kết quả
Lớp:
Điểm Kém:
Điểm Yếu:
Điểm TB:
Điểm Khá:
Điểm Giỏi:
9A
9B
9C
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS từ bài 1 đến bài 7.
- Rèn luyện kí năng viết PT và làm bài tập định tính, định lượng tính theo PHHH
- Rèn luyện ý thức tự giác, cẩn thận trong khi làm bài kiểm tra
II. Thiết lập ma trận hai chiều:
Mức độ
Chu đề
Biết
Hiểu
Vận dung
Tông
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Oxit
1
Câu1
0,5
1
Câu2
2
2
2,5
Axit
1
Câu3
1
1
Câu5
4
2
5
Một số axit quan trọng
1
Câu4
2,5
1
2,5
Tông
2
1,5
1
2
1
2,5
1
4
5
10
III. Đề bài:
Phần A: Trắc nghiệm khách quan :
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Dãy chất nào sau đây vừa tác dụng với nước vừa tác dụng với axit”
A. SO2 ; Na2O ; CaO ; NO B. Na2O ; N2O5; CO; MgO
C. K2O ; Cao ; Na2O D. K2O ; SO2 ; P2O5
Câu 2: Cho các chất sau: CuO ; Fe ; CaCl2 ; H2O ; SO3 SO2.
Hãy chọn các chất thích hợp vào chỗ trong các phương trình sau:
a. ……. + 2HCl CuCl2 + H2O
b. ………..+ H2SO4 FeSO4 + H2
c. Na2O + ……….. 2 NaOH
d. ............. + H2O H2SO4
Câu 3: Có 3 lọ mất nhãn đựng các dd sau: NaOH ; HCl ; H2SO4
Hãy chọn thuốc thử để nhận biết các dung dich trên:
A. Dung dịch BaCl2 C. quì tím
B. dung dịch BaCl2 và giấy quì D. Tất cả đều sai.
Phần B: Tự luận :
Câu 4: Viết PTHH thực hiện sự chuyển hóa:
S 1 SO2 2 SO3 3 H2SO4 4 Na2SO4 5 BaSO4
Câu 5: Hòa tan 14 g sắt bằng một khối lượng dd H2SO4 9,8% ( Vừa đủ)
Tính khối lượng dd H2SO4 đã dùng.
Tính thể tích khí thu được sau phản ứng.
IV. Đáp án và biểu điểm:
III. Đáp án – biểu điểm:
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1: 1 đ
Câu 2: 2đ
Câu 3: 0,5 đ
Câu 4: 2,5 đ
Câu 5: 4 đ
Chọn C
Chọn đúng mỗi chất
Chọn B
Viết đúng mỗi sự chuyển hóa
Đổi nFe = 14: 56 = 0,25 mol
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
Theo PT nH2SO4 = nFe = 0,25 mol
m H2SO4 = 0,25 . 98 = 24,5 g
mdd H2SO4 = 24,5/98. 100% = 250g
b. Theo PT nFe = nH2 = 0,15 mol
VH2 ( ĐKTC) = 0,25 . 22,4 = 3,36 l
1 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
V. Kết quả
Lớp:
Điểm Kém:
Điểm Yếu:
Điểm TB:
Điểm Khá:
Điểm Giỏi:
9A
9B
9C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Quốc Chính
Dung lượng: 47,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)