KIỂM TRA LÝ 9 - 45' (kỳ 2)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tuyết |
Ngày 14/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA LÝ 9 - 45' (kỳ 2) thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA LÝ 45’ –KỲ II
ĐỀ 1
Câu 1: Máy ảnh gồm các bộ phận:
A. Buồng tối, vật kính, chỗ đặt phim. C.Vật kính, thị kính, kính mờ, chỗ đặt phim
B. Buồng tối, kính mờ, thị kính. D. Buồng tối, vật kính, chỗ đặt phim, kính mờ.
Câu 2: Ảnh trên phim là ảnh có tính chất gì?
A.Nhỏ hơn vật, là ảnh thật, ngược chiều với vật. C. Nhỏ hơn vật, là ảnh thật, cùng chiều với vật.
B. Nhỏ hơn vật, là ảnh ảo, cùng chi ều với vật. D. Nhỏ hơn vật, là ảnh ảo, ngược chiều với vật.
Câu 3. Khi nói về thấu kính, câu kết luận nào dưới đây đúng?
A. Thấu kính hội tụ có rìa mỏng hơn phần giữa.
B. Thấu kính phân kì có rìa dày hơn phần giữa
C. Thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 4. Khi mô tả đường truyền của các tia sáng qua thấu kính hội tụ, Câu mô tả không đúng là
A. Tia tới qua quang tâm thì tia ló truyền thẳng.
B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm chính.
C. Tia tới qua tiêu điểm chính thì tia ló truyền thẳng.
D. Tia tới đi qua tiêu điểm chính thì tia ló song song với trục chính.
Câu 5. Đặt một vật sáng AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ và nằm ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính. Hình vẽ nào vẽ đúng ảnh A’B’ của AB qua thấu kính?
/
Câu 6. Máy phát điện xoay chiều có hai bộ phận chính đó là:
A.Cuộn dây và nam châm. B. Cuộn dây và lõi sắt non.
C. Nam châm điện. D. Cuộn dây stato.
Câu 7. Máy biến thế dùng để:
A.Giữ cho hiệu điện thế ổn định, không đổi. B. Giữ cho cường độ dòng điện không đổi.
C. Làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện. D.Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế.
Câu 8. Nêu cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ?
Câu 9. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng,cuộn dây thứ cấp có 240 vòng.Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì ở hai đầu dây của cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu? Máy biến áp này là tăng thế hay hạ thế vì sao?
Câu 10. Một vật sáng AB có dạng mũi tên cao 6cm được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ , điểm A nằm trên trục chính , cách thấu kính 8cm. Thấu kính có tiêu cự 12 cm.
a. Hãy vẽ ảnh của vật AB cho bởi thấu kính .
b. Hãy cho biết đặc điểm của ảnh trong trường hợp trên.
c. Tìm chiều cao của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính
Câu 11. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì? Vẽ hình và mô tả hiện tượng khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước?
Câu 12. Vẽ ảnh của vật sáng AB đặt trước thấu kính (hình 2) trong các trường hợp sau?
ĐỀ 2
Câu 1. Máy phát điện xoay chiều là thiết bị dùng để:
A. Biến đổi điện năng thành cơ năng. B. Biến đổi cơ năng thành điện năng.
C. Biến đổi nhiệt năng thành điện năng. D. Biến đổi quang năng thành điện năng.
Câu 2. Chiếu chùm tia sáng đi qua tiêu điểm F của thấu kính hội tụ thì:
A.Chùm tia ló là chùm hội tụ tại tiêu điểm F` của thấu kính.
B.Chùm tia ló là chùm tia bất kì.
C.Chùm tia ló là chùm song song với trục chính của thấu kính.
D.Chùm tia ló là chùm phân kì.
Câu 3. Ảnh A`B` của vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì là:
A. Nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật. B. Nhỏ hơn vật, cùng chiều với vật.
C. Lớn hơn vật, cùng chiều với vật. D. Một câu trả lời khác.
Câu 4. Khi chiếu một tia sáng từ không khí vào nước, tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng nào?
A. Mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến tại điểm tới.
B. Mặt phẳng chứa
ĐỀ 1
Câu 1: Máy ảnh gồm các bộ phận:
A. Buồng tối, vật kính, chỗ đặt phim. C.Vật kính, thị kính, kính mờ, chỗ đặt phim
B. Buồng tối, kính mờ, thị kính. D. Buồng tối, vật kính, chỗ đặt phim, kính mờ.
Câu 2: Ảnh trên phim là ảnh có tính chất gì?
A.Nhỏ hơn vật, là ảnh thật, ngược chiều với vật. C. Nhỏ hơn vật, là ảnh thật, cùng chiều với vật.
B. Nhỏ hơn vật, là ảnh ảo, cùng chi ều với vật. D. Nhỏ hơn vật, là ảnh ảo, ngược chiều với vật.
Câu 3. Khi nói về thấu kính, câu kết luận nào dưới đây đúng?
A. Thấu kính hội tụ có rìa mỏng hơn phần giữa.
B. Thấu kính phân kì có rìa dày hơn phần giữa
C. Thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 4. Khi mô tả đường truyền của các tia sáng qua thấu kính hội tụ, Câu mô tả không đúng là
A. Tia tới qua quang tâm thì tia ló truyền thẳng.
B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm chính.
C. Tia tới qua tiêu điểm chính thì tia ló truyền thẳng.
D. Tia tới đi qua tiêu điểm chính thì tia ló song song với trục chính.
Câu 5. Đặt một vật sáng AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ và nằm ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính. Hình vẽ nào vẽ đúng ảnh A’B’ của AB qua thấu kính?
/
Câu 6. Máy phát điện xoay chiều có hai bộ phận chính đó là:
A.Cuộn dây và nam châm. B. Cuộn dây và lõi sắt non.
C. Nam châm điện. D. Cuộn dây stato.
Câu 7. Máy biến thế dùng để:
A.Giữ cho hiệu điện thế ổn định, không đổi. B. Giữ cho cường độ dòng điện không đổi.
C. Làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện. D.Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế.
Câu 8. Nêu cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ?
Câu 9. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng,cuộn dây thứ cấp có 240 vòng.Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì ở hai đầu dây của cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu? Máy biến áp này là tăng thế hay hạ thế vì sao?
Câu 10. Một vật sáng AB có dạng mũi tên cao 6cm được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ , điểm A nằm trên trục chính , cách thấu kính 8cm. Thấu kính có tiêu cự 12 cm.
a. Hãy vẽ ảnh của vật AB cho bởi thấu kính .
b. Hãy cho biết đặc điểm của ảnh trong trường hợp trên.
c. Tìm chiều cao của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính
Câu 11. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì? Vẽ hình và mô tả hiện tượng khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước?
Câu 12. Vẽ ảnh của vật sáng AB đặt trước thấu kính (hình 2) trong các trường hợp sau?
ĐỀ 2
Câu 1. Máy phát điện xoay chiều là thiết bị dùng để:
A. Biến đổi điện năng thành cơ năng. B. Biến đổi cơ năng thành điện năng.
C. Biến đổi nhiệt năng thành điện năng. D. Biến đổi quang năng thành điện năng.
Câu 2. Chiếu chùm tia sáng đi qua tiêu điểm F của thấu kính hội tụ thì:
A.Chùm tia ló là chùm hội tụ tại tiêu điểm F` của thấu kính.
B.Chùm tia ló là chùm tia bất kì.
C.Chùm tia ló là chùm song song với trục chính của thấu kính.
D.Chùm tia ló là chùm phân kì.
Câu 3. Ảnh A`B` của vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì là:
A. Nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật. B. Nhỏ hơn vật, cùng chiều với vật.
C. Lớn hơn vật, cùng chiều với vật. D. Một câu trả lời khác.
Câu 4. Khi chiếu một tia sáng từ không khí vào nước, tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng nào?
A. Mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến tại điểm tới.
B. Mặt phẳng chứa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tuyết
Dung lượng: 109,20KB|
Lượt tài: 20
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)