Kiem tra lop 11
Chia sẻ bởi Tuong Bich Ngoc |
Ngày 14/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: kiem tra lop 11 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN SIÊU
Năm học: 2009 – 2010.
Họ và tên: ……….. …………………...
Lớp : …………..
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT ( Bài số 1)
MÔN VẬT LÍ LỚP 11 BAN CƠ BẢN
(Mã đề 128)
Câu 1 :
Thế năng của một điện tích q được tính bằng công thức nào dưới đây ?
A.
W = qE
B.
W = qV
C.
W = Ed
D.
W = qU
Câu 2 :
Theo định luật cu lông, lực tương tác giữa các điện tích điểm đứng yên sẽ :
A.
Cả A, B, C đều đúng
B.
Không phụ thuộc vào môi trường đặt các điện tích.
C.
Tỉ lệ thuận với tích các độ lớn của các điện tích
D.
Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích
Câu 3 :
Một tụ điện có điện dung 20, được tích điện dưới hiệu điện thế 40V. Điện tích của tụ sẽ là bao nhiêu ?
A.
8.102 C
B.
8.10-2 C
C.
8 C
D.
8.10-4 C
Câu 4 :
Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển trong điện trường từ điểm M đến điểm N
A.
Tỉ lệ thuận với độ lớn điện tích q
B.
Cả ba ý A,B,C đều không đúng
C.
Tỉ lệ với chiều dài đường đi MN
D.
Tỉ lệ thuận với thời gian di chuyển
Câu 5 :
Đơn vị điện dung có tên là gì ?
A.
Vôn
B.
Fara
C.
Cu lông
D.
Vôn trên mét
Câu 6 :
Thế năng của một electron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là -32.10-19J. Điện tích của electron là –e = -1,6.10-19 C. Điện thế tại điểm M bằng bao nhiêu ?
A.
+ 32V
B.
- 20 V
C.
- 32V
D.
+ 20V
Câu 7 :
Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường
A.
Vôn trên mét
B.
Cu lông
C.
Vôn nhân mét
D.
Niu tơn
Câu 8 :
Chọn câu phát biểu đúng
A.
Điện dung của tụ điện không phụ thuộc điện tích và hiệu điện thế giữa hai bản tụ
B.
Điện dung của tụ điện phụ thuộc hiệu điện thế giữa hai bản của nó
C.
Điện dung của tụ điện phụ thuộc cả vào điện tích lẫn hiệu điện thế giữa hai bản tụ
D.
Điện dung của tụ điện phụ thuộc điện tích của nó
Câu 9 :
Tìm câu sai
Các đường sức điện cho biết
A.
Hướng của cường độ diện trường tại mỗi điểm
B.
Độ lớn của lực tác dụng lên một điện tích q đặt tại mỗi điểm
C.
Cường độ điện trường lớn hay nhỏ tại mỗi điểm
D.
Hướng của lực tác dụng lên điện tích dương đặt tại đó
Câu 10 :
Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác giữa chúng sẽ
A.
Tăng lên 9 lần
B.
Tăng lên 3 lần
C.
Giảm đi 9 lần
D.
Giảm đi 3 lần
Câu 11 :
Biết hiệu điện thế UMN = 3V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng ?
A.
VM = 3V
B.
VN – VM = 3V
C.
VN = 3V
D.
VM – VN = 3V
Câu 12 :
Trong điện trường đều có cường độ điện trường E, gọi d là khoảng cách giữa hai hình chiếu của các điểm M, N trên một đường sức. Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là :
A.
U = E.d2
B.
U = E/d
C.
U = Ed
D.
U = d/E
Câu 13 :
Trong điện trường đều :
A.
Các đường sức là các đường thẳng song song, cùng chiều và cách đều nhau
B.
Độ lớn cường độ điện trường không thay đổi từ điểm này sang điểm khác
C.
Cả A,B, C đều đúng
D.
Vec tơ cường độ diện trường tại mọi điểm là như nhau
TRƯỜNG THPT NGUYỄN SIÊU
Năm học: 2009 – 2010.
Họ và tên: ……….. …………………...
Lớp : …………..
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT ( Bài số 1)
MÔN VẬT LÍ LỚP 11 BAN CƠ BẢN
(Mã đề 128)
Câu 1 :
Thế năng của một điện tích q được tính bằng công thức nào dưới đây ?
A.
W = qE
B.
W = qV
C.
W = Ed
D.
W = qU
Câu 2 :
Theo định luật cu lông, lực tương tác giữa các điện tích điểm đứng yên sẽ :
A.
Cả A, B, C đều đúng
B.
Không phụ thuộc vào môi trường đặt các điện tích.
C.
Tỉ lệ thuận với tích các độ lớn của các điện tích
D.
Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích
Câu 3 :
Một tụ điện có điện dung 20, được tích điện dưới hiệu điện thế 40V. Điện tích của tụ sẽ là bao nhiêu ?
A.
8.102 C
B.
8.10-2 C
C.
8 C
D.
8.10-4 C
Câu 4 :
Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển trong điện trường từ điểm M đến điểm N
A.
Tỉ lệ thuận với độ lớn điện tích q
B.
Cả ba ý A,B,C đều không đúng
C.
Tỉ lệ với chiều dài đường đi MN
D.
Tỉ lệ thuận với thời gian di chuyển
Câu 5 :
Đơn vị điện dung có tên là gì ?
A.
Vôn
B.
Fara
C.
Cu lông
D.
Vôn trên mét
Câu 6 :
Thế năng của một electron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là -32.10-19J. Điện tích của electron là –e = -1,6.10-19 C. Điện thế tại điểm M bằng bao nhiêu ?
A.
+ 32V
B.
- 20 V
C.
- 32V
D.
+ 20V
Câu 7 :
Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường
A.
Vôn trên mét
B.
Cu lông
C.
Vôn nhân mét
D.
Niu tơn
Câu 8 :
Chọn câu phát biểu đúng
A.
Điện dung của tụ điện không phụ thuộc điện tích và hiệu điện thế giữa hai bản tụ
B.
Điện dung của tụ điện phụ thuộc hiệu điện thế giữa hai bản của nó
C.
Điện dung của tụ điện phụ thuộc cả vào điện tích lẫn hiệu điện thế giữa hai bản tụ
D.
Điện dung của tụ điện phụ thuộc điện tích của nó
Câu 9 :
Tìm câu sai
Các đường sức điện cho biết
A.
Hướng của cường độ diện trường tại mỗi điểm
B.
Độ lớn của lực tác dụng lên một điện tích q đặt tại mỗi điểm
C.
Cường độ điện trường lớn hay nhỏ tại mỗi điểm
D.
Hướng của lực tác dụng lên điện tích dương đặt tại đó
Câu 10 :
Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác giữa chúng sẽ
A.
Tăng lên 9 lần
B.
Tăng lên 3 lần
C.
Giảm đi 9 lần
D.
Giảm đi 3 lần
Câu 11 :
Biết hiệu điện thế UMN = 3V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng ?
A.
VM = 3V
B.
VN – VM = 3V
C.
VN = 3V
D.
VM – VN = 3V
Câu 12 :
Trong điện trường đều có cường độ điện trường E, gọi d là khoảng cách giữa hai hình chiếu của các điểm M, N trên một đường sức. Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là :
A.
U = E.d2
B.
U = E/d
C.
U = Ed
D.
U = d/E
Câu 13 :
Trong điện trường đều :
A.
Các đường sức là các đường thẳng song song, cùng chiều và cách đều nhau
B.
Độ lớn cường độ điện trường không thay đổi từ điểm này sang điểm khác
C.
Cả A,B, C đều đúng
D.
Vec tơ cường độ diện trường tại mọi điểm là như nhau
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tuong Bich Ngoc
Dung lượng: 117,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)