Kiem tra lop 10 CB
Chia sẻ bởi Nguyễn Việt Hùng |
Ngày 15/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: kiem tra lop 10 CB thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Sở GD-ĐT Tỉnh Dăk lăk (Đề đề xuất)
Trường THPT Chu Văn an THI HỌC KỲ I
Họ tên người ra đề : Trương Quang Đức Môn : hóa học lớp 10
Câu1). Anion florua (F - ) có cùng cấu hình electron với ion cation nào?
A). Mg2+ B). K+. C). Li+. D). Ca2+.
Cầu 2). Số electron tối đa ở mỗi lớp được tính theo công thức :
A). 2n2. B). 2n. C). 2n (n 4 ) D). 2n2 (n 4 )
Câu3). Ion + có cấu hình electron là:
A). 1s22s22p63s23p63d64s2 B). 1s22s22p63s23p63d5 C). 1s22s22p63s23p63d34s2 D). 1s22s22p63s23p64s2 3d3
Câu 4). X, Y, Z là 3 nguyên tố thuộc cùng chu kỳ của bảng tuần hoàn. Biết oxit của X khi tan trong nước tạo dung dịch làm quỳ tím hóa hồng . Y phản ứng được với nước làm qùy tím hóa xanh có Z phản ứng được với axit lẫn kiềm. Nếu xếp theo chiều trật tự tăng dần số hiệu nguyên tử thì trật tự đúng sẽ là:
A). Y, Z, X. B). X, Z, Y. C). Z, Y, X. D). X, Y, Z.
Câu 5). Số khối A được tính theo công thức:
A). A = mp + mn + me B). A = Z + E C). A= Z + N + E D). A = Z + N
Câu 6). Hợp chất R có dạng công thức XY3 tổng số prton trong phân tử là 40. Trong thành phần hạt nhân X cũng như Y đều có số hạt proton bằng số hatï nơtron .Biết X thuộc chu kỳ 3 trong BTH.
X và Y là 2 nguyên tố sau:
A). S và O. B). C và O. C). N và H. D). N và P.
Câu 7). Cho biết số thứ tự của đồng là 29 và lớp ngoài cùng có 1 elctron . Cấu hình elec tron của ion đồng Cu+ là:
A). 1s22s22p63s23p63d94s1 . B). 1s22s22p63s23p63d10 C). 1s22s22p63s23p63d104s1 D). 1s22s22p63s23p63d104s2.
Câu 8). Nguyên tố X thuộc chu kỳ 4 nhóm IB cấu hình của X là:
A). 1s22s22p63s23p64s23d9. B). 1s22s22p63s23p63d94s2. C). 1s22s22p63s23p64s1. D). 1s22s22p63s23p63d104s1.
Câu 9). Hợp chất khí với hyđrô của 1 nguyên tố là RH4 . Oxit cao nhất của nó chứa 53,3% oxy về khối lượng tìm nguyên tố đó.
A). Thiếc . B). Chì . C). Silic . D). Cac bon.
Câu 10). Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị Cu và Cu . Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54. thành phần % của Cu và Cu lần lượt là:
A). 73% và 27 % B). 29% và 71 % C). 27% và 73 % D). 26% và 74 %
Câu 11). Ion Mg2+ có cùng số electron với nguyên tử nguên tố nào?
A). Na. B). Ne. C). Si. D). Al.
Câu 12). Bo gồm có 2 đồng vị B và B có khối lượng trung bình là 10,81 thành phần % đồng vị B là:
A). 18. B). 19. C). 18,5. D). 17
Câu 13). Có bao nhiêu nguyên tố mà nguyên tử của nó có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1?
A). 2 . B). 3. C). 1. D). 4.
Câu 14). Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron kết thúc ở 4p1 . Số điện tích hạt nhân Z của X là :
A). 29. B). 28 C). 31. D). 30.
Câu 15). Trong tự nhiên bạc có 2 đồng vị Ag 44% và Ag . Biết Ag = 107,88.số khối đồng vị thứ 2 (A2) là
A). 105 B). 107. C). 108. D). 106.
Câu 16). Nguyên tử Cu có cấu hình electron là:
A). 1s22s22p63s23p64s13d10 B). 1s22s22p63s23p63d104s1 C). 1s22s22p63s23p64s23d9 D). 1s22s22p63s23p63d94s2
Câu 17). Sự khác nhau giữa : C ; C là:
A). Một electron. B). Một electron và một proton C). Một nơtron D). Một proton.
Câu 18). Một nguyên tố X có tổng số hạt là 40 số nơtron của X là:
Trường THPT Chu Văn an THI HỌC KỲ I
Họ tên người ra đề : Trương Quang Đức Môn : hóa học lớp 10
Câu1). Anion florua (F - ) có cùng cấu hình electron với ion cation nào?
A). Mg2+ B). K+. C). Li+. D). Ca2+.
Cầu 2). Số electron tối đa ở mỗi lớp được tính theo công thức :
A). 2n2. B). 2n. C). 2n (n 4 ) D). 2n2 (n 4 )
Câu3). Ion + có cấu hình electron là:
A). 1s22s22p63s23p63d64s2 B). 1s22s22p63s23p63d5 C). 1s22s22p63s23p63d34s2 D). 1s22s22p63s23p64s2 3d3
Câu 4). X, Y, Z là 3 nguyên tố thuộc cùng chu kỳ của bảng tuần hoàn. Biết oxit của X khi tan trong nước tạo dung dịch làm quỳ tím hóa hồng . Y phản ứng được với nước làm qùy tím hóa xanh có Z phản ứng được với axit lẫn kiềm. Nếu xếp theo chiều trật tự tăng dần số hiệu nguyên tử thì trật tự đúng sẽ là:
A). Y, Z, X. B). X, Z, Y. C). Z, Y, X. D). X, Y, Z.
Câu 5). Số khối A được tính theo công thức:
A). A = mp + mn + me B). A = Z + E C). A= Z + N + E D). A = Z + N
Câu 6). Hợp chất R có dạng công thức XY3 tổng số prton trong phân tử là 40. Trong thành phần hạt nhân X cũng như Y đều có số hạt proton bằng số hatï nơtron .Biết X thuộc chu kỳ 3 trong BTH.
X và Y là 2 nguyên tố sau:
A). S và O. B). C và O. C). N và H. D). N và P.
Câu 7). Cho biết số thứ tự của đồng là 29 và lớp ngoài cùng có 1 elctron . Cấu hình elec tron của ion đồng Cu+ là:
A). 1s22s22p63s23p63d94s1 . B). 1s22s22p63s23p63d10 C). 1s22s22p63s23p63d104s1 D). 1s22s22p63s23p63d104s2.
Câu 8). Nguyên tố X thuộc chu kỳ 4 nhóm IB cấu hình của X là:
A). 1s22s22p63s23p64s23d9. B). 1s22s22p63s23p63d94s2. C). 1s22s22p63s23p64s1. D). 1s22s22p63s23p63d104s1.
Câu 9). Hợp chất khí với hyđrô của 1 nguyên tố là RH4 . Oxit cao nhất của nó chứa 53,3% oxy về khối lượng tìm nguyên tố đó.
A). Thiếc . B). Chì . C). Silic . D). Cac bon.
Câu 10). Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị Cu và Cu . Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54. thành phần % của Cu và Cu lần lượt là:
A). 73% và 27 % B). 29% và 71 % C). 27% và 73 % D). 26% và 74 %
Câu 11). Ion Mg2+ có cùng số electron với nguyên tử nguên tố nào?
A). Na. B). Ne. C). Si. D). Al.
Câu 12). Bo gồm có 2 đồng vị B và B có khối lượng trung bình là 10,81 thành phần % đồng vị B là:
A). 18. B). 19. C). 18,5. D). 17
Câu 13). Có bao nhiêu nguyên tố mà nguyên tử của nó có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1?
A). 2 . B). 3. C). 1. D). 4.
Câu 14). Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron kết thúc ở 4p1 . Số điện tích hạt nhân Z của X là :
A). 29. B). 28 C). 31. D). 30.
Câu 15). Trong tự nhiên bạc có 2 đồng vị Ag 44% và Ag . Biết Ag = 107,88.số khối đồng vị thứ 2 (A2) là
A). 105 B). 107. C). 108. D). 106.
Câu 16). Nguyên tử Cu có cấu hình electron là:
A). 1s22s22p63s23p64s13d10 B). 1s22s22p63s23p63d104s1 C). 1s22s22p63s23p64s23d9 D). 1s22s22p63s23p63d94s2
Câu 17). Sự khác nhau giữa : C ; C là:
A). Một electron. B). Một electron và một proton C). Một nơtron D). Một proton.
Câu 18). Một nguyên tố X có tổng số hạt là 40 số nơtron của X là:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Việt Hùng
Dung lượng: 105,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)