KIỂM TRA LÍ 9 TIẾT 22
Chia sẻ bởi Trần Văn Tín |
Ngày 14/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA LÍ 9 TIẾT 22 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TLKQ
TN
TLKQ
TN
1. Điện trở. Định luật Ôm. Các loại đoạn mạch.
Công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch song song.
Tác dụng của biến trở. Điện trở suất của một chất.
Vận dụng định luật Ôm cho đoạn mạch nối tiếp, công thức tính điện trở của dây dẫn.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
2
1,0
10%
1,5(C1,C2.a,b)
3,5
35%
4,5
5,0
50%
2. Công suất điện. Điện năng. Công của dòng điện. Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện năng. Định luật Jun – Len-xơ.
Công thức công suất điện.
Điện năng, biến đổi điện năng, cách đo điện năng. Cách sử dụng an toàn điện.
Vận dụng được công thức Q=I2Rt. Tính điện năng đã sử dụng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
4
2,0
20%
0,5(C2.b,c)
2,5
25%
5,5
5,0
50%
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ
2
1,0
10%
6
3,0
30%
2
6,0
60%
10
10
100%
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BUÔN ĐÔN Đề kiểm tra định kì học kì I, năm học 2013-2014
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU MÔN: Vật lí 9 – Tiết 22
A. MA TRẬN ĐỀ:
B. ĐỀ KIỂM TRA:
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU Đề kiểm tra định kì học kì I, năm học 2013-2014
Họ và tên: ……………………… MÔN: Vật lí 9 – Tiết 22
Lớp: 9....
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1. Sử dụng hiệu điện thế nào dưới đây khi làm thí nghiệm là an toàn đối với cơ thể người ?
A. Nhỏ hơn hoặc bằng 40V.
B. Nhỏ hơn hoặc bằng 50V.
C. Nhỏ hơn hoặc bằng 60V.
D. Nhỏ hơn hoặc bằng 70V.
Câu 2. Điện năng được đo bằng dụng cụ nào dưới đây ?
A. Công tơ điện.
B. Ampe kế.
C. Vôn kế.
D. Đồng hồ điện đa năng.
Câu 3. Công thức tính điện trở tương đương trong đoạn mạch gồm 2 điện trở R1, R2 mắc song song là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Biến trở là một linh kiện:
A. Dùng để thay đổi vật liệu dây dẫn trong mạch.
B. Dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
C. Dùng để điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu mạch.
D. Dùng để thay đổi khối lượng riêng dây dẫn trong mạch.
Câu 5. Đâu không phải là công thức tính công suất điện ?
A. P = UI
B. P =
C. P = I2R
D. P =
Câu 6. Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết:
A. Thời gian sử dụng điện của gia đình.
B. Công suất điện mà gia đình sử dụng.
C. Điện năng mà gia đình sử dụng.
D. Số dụng cụ và thiết bị đang được sử dụng.
Câu 7. Thiết bị điện nào sau đây khi hoạt động đã chuyển hoá điện năng thành cơ năng và nhiệt năng?
A. Nồi cơm điện.
B. Đèn LED.
C. Bàn là điện.
D. Quạt điện.
Câu 8. Điện trở suất của các kim loại được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: Bạc, đồng, nhôm, Vonfam. Kim loại nào dẫn điện tốt nhất ?
A. Đồng.
B. Vonfam.
C. Bạc.
D. Nhôm.
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm) Cho đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 20Ω và R2 = 40Ω mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 đo được bằng 10V.
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TLKQ
TN
TLKQ
TN
1. Điện trở. Định luật Ôm. Các loại đoạn mạch.
Công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch song song.
Tác dụng của biến trở. Điện trở suất của một chất.
Vận dụng định luật Ôm cho đoạn mạch nối tiếp, công thức tính điện trở của dây dẫn.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
2
1,0
10%
1,5(C1,C2.a,b)
3,5
35%
4,5
5,0
50%
2. Công suất điện. Điện năng. Công của dòng điện. Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện năng. Định luật Jun – Len-xơ.
Công thức công suất điện.
Điện năng, biến đổi điện năng, cách đo điện năng. Cách sử dụng an toàn điện.
Vận dụng được công thức Q=I2Rt. Tính điện năng đã sử dụng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
4
2,0
20%
0,5(C2.b,c)
2,5
25%
5,5
5,0
50%
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ
2
1,0
10%
6
3,0
30%
2
6,0
60%
10
10
100%
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BUÔN ĐÔN Đề kiểm tra định kì học kì I, năm học 2013-2014
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU MÔN: Vật lí 9 – Tiết 22
A. MA TRẬN ĐỀ:
B. ĐỀ KIỂM TRA:
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU Đề kiểm tra định kì học kì I, năm học 2013-2014
Họ và tên: ……………………… MÔN: Vật lí 9 – Tiết 22
Lớp: 9....
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1. Sử dụng hiệu điện thế nào dưới đây khi làm thí nghiệm là an toàn đối với cơ thể người ?
A. Nhỏ hơn hoặc bằng 40V.
B. Nhỏ hơn hoặc bằng 50V.
C. Nhỏ hơn hoặc bằng 60V.
D. Nhỏ hơn hoặc bằng 70V.
Câu 2. Điện năng được đo bằng dụng cụ nào dưới đây ?
A. Công tơ điện.
B. Ampe kế.
C. Vôn kế.
D. Đồng hồ điện đa năng.
Câu 3. Công thức tính điện trở tương đương trong đoạn mạch gồm 2 điện trở R1, R2 mắc song song là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Biến trở là một linh kiện:
A. Dùng để thay đổi vật liệu dây dẫn trong mạch.
B. Dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
C. Dùng để điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu mạch.
D. Dùng để thay đổi khối lượng riêng dây dẫn trong mạch.
Câu 5. Đâu không phải là công thức tính công suất điện ?
A. P = UI
B. P =
C. P = I2R
D. P =
Câu 6. Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết:
A. Thời gian sử dụng điện của gia đình.
B. Công suất điện mà gia đình sử dụng.
C. Điện năng mà gia đình sử dụng.
D. Số dụng cụ và thiết bị đang được sử dụng.
Câu 7. Thiết bị điện nào sau đây khi hoạt động đã chuyển hoá điện năng thành cơ năng và nhiệt năng?
A. Nồi cơm điện.
B. Đèn LED.
C. Bàn là điện.
D. Quạt điện.
Câu 8. Điện trở suất của các kim loại được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: Bạc, đồng, nhôm, Vonfam. Kim loại nào dẫn điện tốt nhất ?
A. Đồng.
B. Vonfam.
C. Bạc.
D. Nhôm.
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm) Cho đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 20Ω và R2 = 40Ω mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 đo được bằng 10V.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Tín
Dung lượng: 105,00KB|
Lượt tài: 9
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)