Kiem Tra li 8 vki 1

Chia sẻ bởi Vò Kh¾C Kh¶I | Ngày 14/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: Kiem Tra li 8 vki 1 thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra học kì 1 (45phút)
Vật lí 8
Họ và tên :………………………Lớp 8……Điểm :…………………
I. Trắc nghiệm (5điểm)
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau
Câu 1: Vì sao ta thường dùng dầu mỡ tra vào xích xe đạp
A. Để tăng ma sát giữ xích xe và líp, đĩa xe;
B. Để giảm ma sát giữ xích xe và líp, đĩa xe

B. Để líp xe quay được nhanh hơn ;
D. Để xích ăn khớp với líp xe và đĩa xe


Câu 2: Vì sao khi lặn sâu người ta phải mặc bộ áo lặn
A. Để dẽ lặn xuống sâu hơn ;
B. Để chịu được ấp suất lớn của nước ở dưới sâu

C. Để lặn xuống sâu nhanh hơn ;
D. Để không bị ướt lạnh cơ thể


Câu 3 :Cùng một vật được thả và bốn bình đựng chất lỏng khác nhau (hình 1). Hãy dựa vào hình vẽ để so sánh trọng lượng riêng của các chất lỏng ở bốn bình




A. d1>d2>d3>d4 ;
B. d4> d1> d2 > d3 ;
C. d3>d2>d1>d4 ;
D. d4>d1>d3>d2


Câu 4: Tìm từ thích hợp điền vào … trong câu
Lực là một đại lựơng…..được biểu diến bằng một mũi tên
Có gốc là……….
Có phương, chiều ………..
Có độ dài biểu thị………….

Câu 5. Điền vào … trong câu sau
Công thức tính lực đẩy Ac-Xi-Mét lên vật nhúng trong chất lỏng là ……….
Trong đó: F là lực đẩy ………..lên vật nhúng trong chất lỏng. đợn vị là……..
d là ……………….. của chất lỏng. Đơn vị là…….
V là thể tích của …………. bị vật chiếm chỗ. Đơn vị là m3

II. Tự luận(5điểm)
Bài 6. Một người đi xe đạp từ A đến B mất nửa giờ với vận tốc trung bình là 15km/h. Tính quãng đường AB

Bài 7. Một khối nhôm có cạnh là 0,2mét treo vào đầu một lò xo và nhúng chìm trong nước.
a). Tính lực đẩy Ac-Xi-Mét lên khối nhôm
b). Tính độ lớn của lực kéo dãn lò xo
Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3 ; trọng lượng riêng của nhôm là 27000N/m3







Đáp ánvà biểu điểm chấm trả
I. Trắc nghiệm (5điểm)
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau
Câu 1:
Câu 2
Câu 3

B. (1điểm)
B(1điểm)
D(1điểm)


Câu 4(1điểm):
Véc tơ (0,25điểm)
Là điểm đặt của lực (0,25điểm)
Trùng với phương, chiều của lực (0,25điểm)
Cường độ của lực theo tie lệ xích (0,25điểm)
Câu 5(1, 5điểm).
F=dV(0,25điểm)
Ac-Xi-Mét (0,25điểm)-------- (N) (0,25điểm)
Trọng lương riêng(0,25điểm) ------(N/m3) (0,25điểm)
Phần chất lỏng (0,25điểm)

II. Tự luận(5điểm)
Bài4 (2điểm)
Tóm tắt:
t=0,5h
=15kn/h (0,5điểm)
Tính quãng đường AB=?km
Quãng đường AB là S: S=t = 15(0,5 =7,5km
(0,5điểm) (0,5điểm) (0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vò Kh¾C Kh¶I
Dung lượng: 58,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)