Kiểm tra lí 8-tuần 29
Chia sẻ bởi Nguyễn Cửu Tùng |
Ngày 14/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra lí 8-tuần 29 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
MA TRÂN ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÍ 8- TUẦN 11- HỌC KÌ II
Nội dung
Nhận biết
(Cấp độ1)
Thông hiểu
(Cấp độ 2)
Vận dụng
Cấp độ thấp
(Cấp độ 3)
Cấp độ cao
(Cấp độ 4)
Chủ đề I. Cơ năng
Số tiết (LT/
TS tiết): 3 / 4
Chuẩn KT, KN KT: Nắm nội dung của định luật về công, các khái niệm về cơ năng.
Chuẩn KT, KN KT:
Chuẩn KT, KN KT: vận dụng được công thức tính công, công suất.
Chuẩn KT, KN KT:
Số câu: 2
Số điểm: 4,0 đ
Tỉ lệ: 40 %
Số câu: 1/2
Số điểm: 1
Số câu:1/2
Số điểm:1
Số câu: 1
Số điểm: 2
Số câu:
Số điểm:
Chủ đề II. Cấu tạo phân tử của các chất.
Số tiết (LT/
TS tiết): 2 /2
Chuẩn KT, KN KT:
Chuẩn KT, KN KT: Nhận biết tính chất NT,PT hiện tượng khuếch tán
Chuẩn KT, KN KT
Chuẩn KT, KN KT
Số câu: 1
Số điểm: 2 điểm
Tỉ lệ: 20 %
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 1
Số điểm: 2
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Chủ đề III. Nhiệt năng
Số tiết (Lý thuyết/
TS tiết): 3 / 3
Chuẩn KT, KN KT: Nêu được nhiệt năng là gì? Cách làm thay đổi nhiệt năng. Nhiệt lượng, đơn vị.
Chuẩn KT, KN KT:
Chuẩn KT, KN KT:
Chuẩn KT, KN KT: giãi thích được một số hiện tượng liên quan tính dẫn nhiệt.
Số câu: 2
Số điểm: 4 điểm
Tỉ lệ: 40 %
Số câu:1
Số điểm: 1,5
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 1
Số điểm: 2,5
Số câu: 5
Số điểm: 10 điểm
Tỉ lệ: 100 %
Số câu: 1,5
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25 %
Số câu: 1,5
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ: 30 %
Số câu: 1
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ: 20 %
Số câu: 1
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25 %
PHÒNG GD-ĐT HƯỚNG HÓA KIỂM TRA 45’ MÔN VẬT LÍ 8
TRƯỜNG THCS TÂN LIÊN TUẦN 11- HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2011-2012 Thời gian 45 phút (Kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh.....................................................................................................................................................Lớp 8......................
ĐIỂM:
Nhận xét của thầy, cô giáo:
Ngày kiểm tra:…./ 4 / 2012
Bằng số
Bằng chữ
Ngày trả bài: ….../ 4 / 2012
ĐỀ RA (ĐỀ SỐ 1) Câu 1(2,0 điểm).
a) Phát biểu định luật về công.
b) Người ta đưa một vật nặng lên một độ cao h bằng hai cách. Cách thứ nhất, kéo theo phương thẳng đứng. Cách thứ hai, kéo vật theo mặt phẳng nghiêng có chiều dài gấp hai lần độ cao h. Hỏi cách nào cho chúng ta lợi về công hơn? (Bỏ qua tất cả các lực ma sát).
Câu 2(2,0 điểm). Nêu hai đặc điểm của nguyên tử và phân tử đã được học?
Câu 3(1,5 điểm). Nhiệt năng của một vật là gì? Có những cách nào làm thay đổi nhiệt năng của một vật?
Câu 4(2,5 điểm). Tại sao khi rót nước sôi vào cốc thủy tinh dày thì dễ vỡ hơn cốc thủy tinh mỏng? Muốn cốc khỏi bị vỡ khi rót nước sôi vào thì làm thế nào?
Câu 5(2,0 điểm). Một con ngựa kéo xe với lực kéo 800N, đi được quãng đường 4,5km trong thời gian 30 phút. Tính công và công suất do con ngựa thực hiện được ?
BÀI LÀM
.................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................
Nội dung
Nhận biết
(Cấp độ1)
Thông hiểu
(Cấp độ 2)
Vận dụng
Cấp độ thấp
(Cấp độ 3)
Cấp độ cao
(Cấp độ 4)
Chủ đề I. Cơ năng
Số tiết (LT/
TS tiết): 3 / 4
Chuẩn KT, KN KT: Nắm nội dung của định luật về công, các khái niệm về cơ năng.
Chuẩn KT, KN KT:
Chuẩn KT, KN KT: vận dụng được công thức tính công, công suất.
Chuẩn KT, KN KT:
Số câu: 2
Số điểm: 4,0 đ
Tỉ lệ: 40 %
Số câu: 1/2
Số điểm: 1
Số câu:1/2
Số điểm:1
Số câu: 1
Số điểm: 2
Số câu:
Số điểm:
Chủ đề II. Cấu tạo phân tử của các chất.
Số tiết (LT/
TS tiết): 2 /2
Chuẩn KT, KN KT:
Chuẩn KT, KN KT: Nhận biết tính chất NT,PT hiện tượng khuếch tán
Chuẩn KT, KN KT
Chuẩn KT, KN KT
Số câu: 1
Số điểm: 2 điểm
Tỉ lệ: 20 %
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 1
Số điểm: 2
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Chủ đề III. Nhiệt năng
Số tiết (Lý thuyết/
TS tiết): 3 / 3
Chuẩn KT, KN KT: Nêu được nhiệt năng là gì? Cách làm thay đổi nhiệt năng. Nhiệt lượng, đơn vị.
Chuẩn KT, KN KT:
Chuẩn KT, KN KT:
Chuẩn KT, KN KT: giãi thích được một số hiện tượng liên quan tính dẫn nhiệt.
Số câu: 2
Số điểm: 4 điểm
Tỉ lệ: 40 %
Số câu:1
Số điểm: 1,5
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 1
Số điểm: 2,5
Số câu: 5
Số điểm: 10 điểm
Tỉ lệ: 100 %
Số câu: 1,5
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25 %
Số câu: 1,5
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ: 30 %
Số câu: 1
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ: 20 %
Số câu: 1
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25 %
PHÒNG GD-ĐT HƯỚNG HÓA KIỂM TRA 45’ MÔN VẬT LÍ 8
TRƯỜNG THCS TÂN LIÊN TUẦN 11- HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2011-2012 Thời gian 45 phút (Kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh.....................................................................................................................................................Lớp 8......................
ĐIỂM:
Nhận xét của thầy, cô giáo:
Ngày kiểm tra:…./ 4 / 2012
Bằng số
Bằng chữ
Ngày trả bài: ….../ 4 / 2012
ĐỀ RA (ĐỀ SỐ 1) Câu 1(2,0 điểm).
a) Phát biểu định luật về công.
b) Người ta đưa một vật nặng lên một độ cao h bằng hai cách. Cách thứ nhất, kéo theo phương thẳng đứng. Cách thứ hai, kéo vật theo mặt phẳng nghiêng có chiều dài gấp hai lần độ cao h. Hỏi cách nào cho chúng ta lợi về công hơn? (Bỏ qua tất cả các lực ma sát).
Câu 2(2,0 điểm). Nêu hai đặc điểm của nguyên tử và phân tử đã được học?
Câu 3(1,5 điểm). Nhiệt năng của một vật là gì? Có những cách nào làm thay đổi nhiệt năng của một vật?
Câu 4(2,5 điểm). Tại sao khi rót nước sôi vào cốc thủy tinh dày thì dễ vỡ hơn cốc thủy tinh mỏng? Muốn cốc khỏi bị vỡ khi rót nước sôi vào thì làm thế nào?
Câu 5(2,0 điểm). Một con ngựa kéo xe với lực kéo 800N, đi được quãng đường 4,5km trong thời gian 30 phút. Tính công và công suất do con ngựa thực hiện được ?
BÀI LÀM
.................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Cửu Tùng
Dung lượng: 112,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)