Kiem tra li 7

Chia sẻ bởi Trần Hữu Định | Ngày 17/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: kiem tra li 7 thuộc Vật lí 7

Nội dung tài liệu:

Tiết 10 KIỂM TRA
Ngày soạn: 22/10
Ngày giảng: 26/10
A/ MỤC TIÊU.
1.Kiến thức :
1. Nhận biết được rằng, ta nhìn thấy các vật khi có ánh sáng từ các vật đó truyền vào mắt ta. Nêu được ví dụ về nguồn sáng và vật sáng
2. Phát biểu được định luật truyền thẳng ánh sáng.
3. Nhận biết được ba loại chùm sáng: song song, hội tụ và phân kì.
4. Nêu được ví dụ về hiện tượng phản xạ ánh sáng.
5. Phát biểu được định luật phản xạ ánh sáng.
6. Nhận biết được tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ, pháp tuyến đối với sự phản xạ ánh sáng bởi gương phẳng.
7. Nêu được những đặc điểm chung về ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng: đó là ảnh ảo, có kích thước bằng vật, khoảng cách từ gương đến vật và ảnh bằng nhau.
8. Nêu được những đặc điểm của ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lõm và tạo bởi gương cầu lồi.
9. Biểu diễn được đường truyền của ánh sáng (tia sáng) bằng đoạn thẳng có mũi tên.
10. Giải thích được một số ứng dụng của định luật truyền thẳng ánh sáng trong thực tế: ngắm đường thẳng, bóng tối, nhật thực, nguyệt thực,...
11. Nêu được ứng dụng chính của gương cầu lồi là tạo ra vùng nhìn thấy rộng và ứng dụng chính của gương cầu lõm là có thể biến đổi một chùm tia tới song song thành chùm tia phản xạ tập trung vào một điểm, hoặc có thể biến đổi một chùm tia tới phân kì thích hợp thành một chùm tia phản xạ song song.
12. Biểu diễn được tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ, pháp tuyến trong sự phản xạ ánh sáng bởi gương phẳng.
13. Vẽ được tia phản xạ khi biết tia tới đối với gương phẳng, và ngược lại, theo hai cách là vận dụng định luật phản xạ ánh sáng hoặc vận dụng đặc điểm của ảnh tạo bởi gương phẳng.
14. Dựng được ảnh của một vật đặt trước gương phẳng.
2.Kỷ năng:
Đánh giá kĩ năng tương ứng kiến thức trên
3.Thái độ:
Có thái độ nghiên túc làm bài.
B/PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Kiểm tra trắc nghiệm, tự luận.
C/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Đề kiểm tra
Học sinh: Ôn tập kĩ.
D/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


1. Nhận biết ánh sáng- Nguồn sáng và vật sáng.
- Điều kiện nhìn thấy một vật.
- Nguồn sáng
C1,C2.






Số câu
Số điểm %
2
1






2
1 (10%)

2. Sự truyền ánh sáng.

- Nhật thực- Nguyệt thực.
- Các loại chùm sáng.
C3,C4






2
1



2
1(10%)

3. Định luật phản xạ ánh sáng.
- Định luật phản xạ ánh sáng.
C8, C5
-Định luật phản xạ ánh sáng.
C9




2
1


1
1


3
2 (20%)

4. Gương phẳng- Gương cầu lồi- Gương cầu lõm.
- Vùng nhìn thấy của các gương.
- Gương cầu lõm.
C6,C7

-Vẽ được ảnh của vật tạo bởi gương phẳng.
C10
- Giải thích được ứng dụng của gương cầu lồi.
C11,



2
1


1
4

1
1
4
6(60%)

Tổng
 6
3
 5
6
 1
1
11
10

E/ ĐỀ KIỂM TRA (Đề 1)
A. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm).
Câu 1. Vì sao ta nhìn thấy một vật?.
A. Vì ta mở mắt hướng về phía vật.
B. Vì mắt ta phát ra các tia sáng chiếu lên vật.
C. Vì có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta.
D. Vì vật được chiếu sáng.
Câu 2. Hãy chỉ ra vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng:
Ngọn nến đang cháy.
Vỏ chai sáng chói dưới trời nắng.
Mặt trời.
Đèn ống đang sáng.
Câu 3. Hiện tượng nhật thực là hiện tượng:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Hữu Định
Dung lượng: 215,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)