Kiểm tra lần 2 HKII
Chia sẻ bởi Nguyễn Thùy Giang |
Ngày 15/10/2018 |
91
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra lần 2 HKII thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ 1
Lớp: Môn Hoá học 9
Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Axit axetic có thể phản ứng với dãy nào sau đây?
A. C2H4; HCl; Br2 B. Cu; MgSO4; rượu
C. Rượu; Zn, CuO D. A, B đúng
Câu 2. Để phân biệt C2H5OH và CH3COOH ta dùng:
A. Quỳ tím B. HCl
C. NaOH D. Cả A, B, C đúng
Câu 3. Nếu tỉ khối của A so với nguyên tử oxi là 2 thì A là chất nào?
A. CH3OH B. CH3COOH C. CH4 D. A, B, C saii
Câu 4: Để tăng độ rượu sẵn có, người ta dùng cách nào sau đây?
A. Pha thêm nước vào rượu B. Pha thêm rượu vào nước
C. Pha thêm rượu có nồng độ cần pha D. A, B, C đúng
Câu 5. Este là sản phẩm của phản ứng giữa:
A. Axit và rượu B. Axit và bazơ
C. Rượu và bazơ D. Axit và bazơ
Câu 6. Cho 60g CH3COOH tác dụng với rượu êtilic thu được 66g sản phẩm. Hiệu suất phản ứng là:
A. 85,2 % B. 75%
C. 95% D. Phương án khác
Câu 7: 35 ml rượu etylic 35o (có d rượu = 0,8g/ml, DH2O= 1g/ml)
1) Thể tích rượu nguyên chất là:
A. 14ml B. 12,25 ml C. 28ml D. Phương án khác.
2) Khối lượng rượu êtilic:
A. 11,2 g B. 8g C. 9,8g D. Phương án khác.
Phần tự luận: 6 điểm
Câu 1: (3 điểm) Hoàn thành các PTHH sau (Ghi rõ điều kiện PƯ):
Fe(OH)2 + CH3COOH ---> ? + ?
CH3CH2COOH + CH3OH ---> ? + ?
C2H5OH + ? ---> CH3COOH + ?
Ca(OH)2 + CH3COOH ---> ? + ?
CH3CH2 COOH + ZnO---> ? + ?
C2H5OH + ? ---> CO2 + ?
Câu 2 (3 điểm): Có hỗn hợp A gồm rượu etylic và axit axetic.
Nguời ta thực hiện thí nghiệm với hỗn hợp A và thu được kết quả như sau:
- Nếu cho A phản ứng với natri dư thì sau phản ứng thu được 4,48 lít khí không màu .
- Nếu cho A phản ứng với Na2CO3 dư thì thu được 2,24 lít khi (đkc)
1. Hãy viết các phương trình hoá học.
2. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A.
Các thể tích khí đều được đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
(Ca= 40, C= 12, H= 1, O = 16 )
Họ và tên: KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ 2
Lớp: Môn Hoá học 9
Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Benzen không phản ứng với
A. Br2/Fe xt. B. O2. C. H2 . D. dung dịch Br2
Câu 2. Chất dùng điều chế etylaxetat là
A. axit axetic, natri hiđroxit, nước.
B. axit axetic, rượu etylic, axit clohiđric.
C. rượu etylic, nước và axit sunfuric đặc.
D. rượu etylic, axit axetic và axit sunfuric đặc.
Câu 3. Đốt cháy 46 g chất hữu cơ A thu được 88 g CO2 và 54 g H2O. Trong A có các nguyên tố
A. C. B. C, H. C.C, H, O. D. C, O.
Câu 4. Cho các dung dịch : axit sunfuric loãng, axit axetic, rượu etylic. Thuốc thử chọn để phân biệt đồng thời cả ba dung dịch là
A. kim loại natri. B. dung dịch natri hiđroxit.
C. bari cacbonat. D. kim loại bari.
Câu 5. Cho 30g CH3COOH tác dụng với rượu êtilic thu được 33g sản phẩm. Hiệu suất phản ứng là:
A. 85,2 % B. 75% C. 95% D. Phương án khác
Câu 6: Chọn câu đúng:
A. Dầu mỏ là hợp chất hidrocacbon
B. Dầu mỏ sôi ở nhiệt độ nhất định
C. Dầu mỏ là 1 hợp chất phức tạp
D. Dầu mỏ là 1 hh nhiều hidrocacbon
Câu 7: 40 ml rượu etylic 35o (có d rượu = 0,8g/ml, DH2O= 1g/ml)
1) Thể tích rượu nguyên chất là:
A. 14 ml B. 12,25 ml C. 28ml D. Phương án khác.
2) Khối lượng rượu êtilic:
A. 11,2 g B. 8g C. 9,8g D. Phương án khác.
Phần tự luận: 6 điểm
Câu 1: (3 điểm) Hoàn thành các PTHH sau (Ghi rõ điều kiện PƯ):
Zn + CH3COOH ---> ? + ?
CH3COOH + CH3OH ---> ? + ?
C2H5OH + ? ---> CH3COOH + ?
Mg(OH)2 + CH3COOH ---> ? + ?
CH3CH2 COOH + CuO---> ? + ?
C2H5OH + ? ---> CO2 + ?
Câu 2 (3 điểm): Có hỗn hợp A gồm rượu etylic và axit axetic.
Nguời ta thực hiện thí nghiệm với hỗn hợp A và thu được kết quả như sau:
- Nếu cho A phản ứng với natri dư thì sau phản ứng thu được 4,48 lít khí không màu .
- Nếu cho A phản ứng với K2CO3 dư thì thu được 2,24 lít khi (đkc)
1. Hãy viết các phương trình hoá học.
2. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A.
Các thể tích khí đều được đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
( C= 12, H= 1, O = 16 )
Lớp: Môn Hoá học 9
Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Axit axetic có thể phản ứng với dãy nào sau đây?
A. C2H4; HCl; Br2 B. Cu; MgSO4; rượu
C. Rượu; Zn, CuO D. A, B đúng
Câu 2. Để phân biệt C2H5OH và CH3COOH ta dùng:
A. Quỳ tím B. HCl
C. NaOH D. Cả A, B, C đúng
Câu 3. Nếu tỉ khối của A so với nguyên tử oxi là 2 thì A là chất nào?
A. CH3OH B. CH3COOH C. CH4 D. A, B, C saii
Câu 4: Để tăng độ rượu sẵn có, người ta dùng cách nào sau đây?
A. Pha thêm nước vào rượu B. Pha thêm rượu vào nước
C. Pha thêm rượu có nồng độ cần pha D. A, B, C đúng
Câu 5. Este là sản phẩm của phản ứng giữa:
A. Axit và rượu B. Axit và bazơ
C. Rượu và bazơ D. Axit và bazơ
Câu 6. Cho 60g CH3COOH tác dụng với rượu êtilic thu được 66g sản phẩm. Hiệu suất phản ứng là:
A. 85,2 % B. 75%
C. 95% D. Phương án khác
Câu 7: 35 ml rượu etylic 35o (có d rượu = 0,8g/ml, DH2O= 1g/ml)
1) Thể tích rượu nguyên chất là:
A. 14ml B. 12,25 ml C. 28ml D. Phương án khác.
2) Khối lượng rượu êtilic:
A. 11,2 g B. 8g C. 9,8g D. Phương án khác.
Phần tự luận: 6 điểm
Câu 1: (3 điểm) Hoàn thành các PTHH sau (Ghi rõ điều kiện PƯ):
Fe(OH)2 + CH3COOH ---> ? + ?
CH3CH2COOH + CH3OH ---> ? + ?
C2H5OH + ? ---> CH3COOH + ?
Ca(OH)2 + CH3COOH ---> ? + ?
CH3CH2 COOH + ZnO---> ? + ?
C2H5OH + ? ---> CO2 + ?
Câu 2 (3 điểm): Có hỗn hợp A gồm rượu etylic và axit axetic.
Nguời ta thực hiện thí nghiệm với hỗn hợp A và thu được kết quả như sau:
- Nếu cho A phản ứng với natri dư thì sau phản ứng thu được 4,48 lít khí không màu .
- Nếu cho A phản ứng với Na2CO3 dư thì thu được 2,24 lít khi (đkc)
1. Hãy viết các phương trình hoá học.
2. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A.
Các thể tích khí đều được đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
(Ca= 40, C= 12, H= 1, O = 16 )
Họ và tên: KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ 2
Lớp: Môn Hoá học 9
Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Benzen không phản ứng với
A. Br2/Fe xt. B. O2. C. H2 . D. dung dịch Br2
Câu 2. Chất dùng điều chế etylaxetat là
A. axit axetic, natri hiđroxit, nước.
B. axit axetic, rượu etylic, axit clohiđric.
C. rượu etylic, nước và axit sunfuric đặc.
D. rượu etylic, axit axetic và axit sunfuric đặc.
Câu 3. Đốt cháy 46 g chất hữu cơ A thu được 88 g CO2 và 54 g H2O. Trong A có các nguyên tố
A. C. B. C, H. C.C, H, O. D. C, O.
Câu 4. Cho các dung dịch : axit sunfuric loãng, axit axetic, rượu etylic. Thuốc thử chọn để phân biệt đồng thời cả ba dung dịch là
A. kim loại natri. B. dung dịch natri hiđroxit.
C. bari cacbonat. D. kim loại bari.
Câu 5. Cho 30g CH3COOH tác dụng với rượu êtilic thu được 33g sản phẩm. Hiệu suất phản ứng là:
A. 85,2 % B. 75% C. 95% D. Phương án khác
Câu 6: Chọn câu đúng:
A. Dầu mỏ là hợp chất hidrocacbon
B. Dầu mỏ sôi ở nhiệt độ nhất định
C. Dầu mỏ là 1 hợp chất phức tạp
D. Dầu mỏ là 1 hh nhiều hidrocacbon
Câu 7: 40 ml rượu etylic 35o (có d rượu = 0,8g/ml, DH2O= 1g/ml)
1) Thể tích rượu nguyên chất là:
A. 14 ml B. 12,25 ml C. 28ml D. Phương án khác.
2) Khối lượng rượu êtilic:
A. 11,2 g B. 8g C. 9,8g D. Phương án khác.
Phần tự luận: 6 điểm
Câu 1: (3 điểm) Hoàn thành các PTHH sau (Ghi rõ điều kiện PƯ):
Zn + CH3COOH ---> ? + ?
CH3COOH + CH3OH ---> ? + ?
C2H5OH + ? ---> CH3COOH + ?
Mg(OH)2 + CH3COOH ---> ? + ?
CH3CH2 COOH + CuO---> ? + ?
C2H5OH + ? ---> CO2 + ?
Câu 2 (3 điểm): Có hỗn hợp A gồm rượu etylic và axit axetic.
Nguời ta thực hiện thí nghiệm với hỗn hợp A và thu được kết quả như sau:
- Nếu cho A phản ứng với natri dư thì sau phản ứng thu được 4,48 lít khí không màu .
- Nếu cho A phản ứng với K2CO3 dư thì thu được 2,24 lít khi (đkc)
1. Hãy viết các phương trình hoá học.
2. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A.
Các thể tích khí đều được đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
( C= 12, H= 1, O = 16 )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thùy Giang
Dung lượng: 39,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)