Kiểm tra ky I ( 2010-2011)
Chia sẻ bởi Lê Anh Đồng |
Ngày 15/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra ky I ( 2010-2011) thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO SƠN TRÀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS PHẠM NGỌC THẠCH NĂM HỌC: 2010-2011
Họ và tên:.................................................. Lớp: 8/.....
MÔN: SINH HỌC – LỚP 8
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3,00 điểm)
Hãy khoanh tròn vào câu chỉ ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Hệ hô hấp gồm các cơ quan
a. Mũi, họng, thanh quản, khí quản, phế quản. c. Khí quản và hai lá phổi.
b. Phế quản và hai lá phổi. d. Đưòng dẫn khí và hai lá phổi
Câu 2: Nhờ bộ phận nào mà khoang mũi đảm nhận chức năng giữ bụi và diệt khuẩn
a. Mao mạch. b. Lông mũi. c. Tuyến nhày. d. Lông mũi và tuyến nhày.
Câu 3: Tại khoang miệng, thức ăn gluxit( tinh bột) được biến đổi thành đường
a. Mantôzơ. b. Glucô c. Lắctôzơ d. saccarôzơ
Câu 4:Số lượng tinh bột biến đổi thành đường Mantôzơ tại khoang miệng là
a. Tất cả tinh bột đều được biến đổi thành đường Mantôzơ.
b. Chỉ 3/ 4 tinh bột được biến đổi thành đường Mantôzơ.
c. Chỉ một phần tinh bột được biến đổi thành đường Mantôzơ.
d. Tất cả a, b, c đều sai.
Câu 5: Cơ quan quan trọng nhất của hệ hô hấp
a. Đường dẫn khí. b. Hai lá phổi.
c. Lớp niêm mạc tiết chất nhày. d. Lớp mao mạch máu dày đặc.
Câu 6: Sụn bọc đầu xương có chức năng
a. Giảm ma sát trong khớp xương. b. Chịu lực, đảm bảo vững chắc.
c. Gíup xương phát triển to về bề ngang. d. Tạo các ô chứa tủy đỏ xương.
Câu 7: Các chất có trong thức ăn được cơ thể hấp thụ trực tiếp là
a. Vitamin, axitnuclêic, nước. b. Muối khoáng, lipit, prôtêin.
c. Vitamin, nước, muối khoáng. d. Nước, vitamin, gluxit.
Câu 8 : Biến đổi hóa học trong khoang miệng là :
a. Răng nhai, lưỡi đảo trộn thức ăn. b. Tiết nước bọt.
c. Hoạt động của enzim amilaza trong nước bọt. d. Tạo viên thức ăn.
Câu 9 : Xương có tính mềm dẻo là nhờ có thành phần
a. Chất cốt giao. b. Chất khoáng.
c. Cả cốt giao và chất khoáng d. Chất khác ngoài cốt giao và chất khoáng.
Câu 10 : Khí có hại cho quá trình hô hấp làm cơ thể thiếu ôxi là
a. O2 b. N2 c. CO d. CO2
Câu 11: Có bao nhiêu tuyến nước bọt đổ vào khoang miệng:
a. 1 đôi tuyến b. 2 đôi tuyến c. 3 đôi tuyến d. 4 đôi tuyến
Câu 12: Thức ăn sau khi được biến đổi hoàn toàn được hấp thu tại đâu ?
a. Tại niêm mạc dạ dày. b. Ruột non.
c. Ruột già. d. Dạ dày.
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7,00 điểm)
Câu 1: ( 3,00 điểm)
Trình bày đặc điểm cấu tạo và chức năng của xương dài ?
Câu 2: (2,00 điểm)
Kể tên các tác nhân gây hại cho cơ quan hô hấp và hoạt động hô hấp ? Nêu các biện pháp bảo vệ đường hô hấp?
Câu 3: (2,00 điểm)
Sự biến đổi hoá học ở ruột non được thực hiện đối với những loại chất nào trong thức ăn? Biểu hiện như thế nào?
-----------------------------------------------------------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO SƠN TRÀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS PHẠM NGỌC THẠCH Năm học: 2010 – 2011
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN : SINH - LỚP 8
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,00 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Phương án lựa chọn đúng
d
d
a
c
b
a
c
c
a
c
c
b
Một lựa chọn đúng cho 0,25 điểm.
B. PHẦN
TRƯỜNG THCS PHẠM NGỌC THẠCH NĂM HỌC: 2010-2011
Họ và tên:.................................................. Lớp: 8/.....
MÔN: SINH HỌC – LỚP 8
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3,00 điểm)
Hãy khoanh tròn vào câu chỉ ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Hệ hô hấp gồm các cơ quan
a. Mũi, họng, thanh quản, khí quản, phế quản. c. Khí quản và hai lá phổi.
b. Phế quản và hai lá phổi. d. Đưòng dẫn khí và hai lá phổi
Câu 2: Nhờ bộ phận nào mà khoang mũi đảm nhận chức năng giữ bụi và diệt khuẩn
a. Mao mạch. b. Lông mũi. c. Tuyến nhày. d. Lông mũi và tuyến nhày.
Câu 3: Tại khoang miệng, thức ăn gluxit( tinh bột) được biến đổi thành đường
a. Mantôzơ. b. Glucô c. Lắctôzơ d. saccarôzơ
Câu 4:Số lượng tinh bột biến đổi thành đường Mantôzơ tại khoang miệng là
a. Tất cả tinh bột đều được biến đổi thành đường Mantôzơ.
b. Chỉ 3/ 4 tinh bột được biến đổi thành đường Mantôzơ.
c. Chỉ một phần tinh bột được biến đổi thành đường Mantôzơ.
d. Tất cả a, b, c đều sai.
Câu 5: Cơ quan quan trọng nhất của hệ hô hấp
a. Đường dẫn khí. b. Hai lá phổi.
c. Lớp niêm mạc tiết chất nhày. d. Lớp mao mạch máu dày đặc.
Câu 6: Sụn bọc đầu xương có chức năng
a. Giảm ma sát trong khớp xương. b. Chịu lực, đảm bảo vững chắc.
c. Gíup xương phát triển to về bề ngang. d. Tạo các ô chứa tủy đỏ xương.
Câu 7: Các chất có trong thức ăn được cơ thể hấp thụ trực tiếp là
a. Vitamin, axitnuclêic, nước. b. Muối khoáng, lipit, prôtêin.
c. Vitamin, nước, muối khoáng. d. Nước, vitamin, gluxit.
Câu 8 : Biến đổi hóa học trong khoang miệng là :
a. Răng nhai, lưỡi đảo trộn thức ăn. b. Tiết nước bọt.
c. Hoạt động của enzim amilaza trong nước bọt. d. Tạo viên thức ăn.
Câu 9 : Xương có tính mềm dẻo là nhờ có thành phần
a. Chất cốt giao. b. Chất khoáng.
c. Cả cốt giao và chất khoáng d. Chất khác ngoài cốt giao và chất khoáng.
Câu 10 : Khí có hại cho quá trình hô hấp làm cơ thể thiếu ôxi là
a. O2 b. N2 c. CO d. CO2
Câu 11: Có bao nhiêu tuyến nước bọt đổ vào khoang miệng:
a. 1 đôi tuyến b. 2 đôi tuyến c. 3 đôi tuyến d. 4 đôi tuyến
Câu 12: Thức ăn sau khi được biến đổi hoàn toàn được hấp thu tại đâu ?
a. Tại niêm mạc dạ dày. b. Ruột non.
c. Ruột già. d. Dạ dày.
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7,00 điểm)
Câu 1: ( 3,00 điểm)
Trình bày đặc điểm cấu tạo và chức năng của xương dài ?
Câu 2: (2,00 điểm)
Kể tên các tác nhân gây hại cho cơ quan hô hấp và hoạt động hô hấp ? Nêu các biện pháp bảo vệ đường hô hấp?
Câu 3: (2,00 điểm)
Sự biến đổi hoá học ở ruột non được thực hiện đối với những loại chất nào trong thức ăn? Biểu hiện như thế nào?
-----------------------------------------------------------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO SƠN TRÀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS PHẠM NGỌC THẠCH Năm học: 2010 – 2011
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN : SINH - LỚP 8
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,00 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Phương án lựa chọn đúng
d
d
a
c
b
a
c
c
a
c
c
b
Một lựa chọn đúng cho 0,25 điểm.
B. PHẦN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Anh Đồng
Dung lượng: 56,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)