Kiểm tra kỳ 1
Chia sẻ bởi Đinh Hữu Trường |
Ngày 14/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra kỳ 1 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN VÀ ĐỀ THI HK I MÔN VẬT LÍ LỚP 8
I/ Mục tiêu:
1. kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 18 theo PPCT
2. Kỹ năng
Rèn luyện kỹ năng giải thích hiện tượng
Vận dụng các công thức làm bài tập
3. Thái độ:
- Có thái độ làm bài nghiêm túc, trung thực
Xác định hình thức đề kiểm tra
- Tự luận 100%
Thiết lập ma trận đề kiểm tra.
1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
1. Chuyển động cơ
3
3
0.9
2.1
5.6
13.1
2. Lực cơ
4
3
0.9
3.1
5.6
19.4
3. Áp suất
7
6
1.8
5.2
11.3
32.5
4. Cơ năng
2
1
0.3
1.7
1.9
10.6
Tổng
16
13
3.9
12.1
24.4
75.6
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình.
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TN
TL
1. Chuyển động cơ
5.6
0.51
2. Lực cơ
5.6
0,51
3. Áp suất
11.3
1.11
4. Cơ năng
1.9
0.30
1. Chuyển động cơ
13.1
1.31
2. Lực cơ
19.4
1.92
3. Áp suất
32.5
3.23
4. Cơ năng
10.6
1.11
Tổng
100
10
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Chuyển động cơ
3 tiết
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ.
2. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động.
3. Viết được công thức tính tốc độ.
4. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
5. Nêu được 02 ví dụ về chuyển động cơ.
6. Nêu được tính tương đối của chuyển độngvà đứng yên.
7. Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
8. Nêu được đơn vị đo của tốc độ.
9. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
10. Vận dụng được công thức tính tốc độ .
11. Tính được tốc độ trung bình của một chuyển động không đều.
Số câu hỏi
C2.1
C2.2a
C4.1
C6.5
C6.2a
C10.2b
6
Số điểm
0,5
3
0.5
1
2
7
Lực cơ
5 tiết
12. Lực tác dụng lên một vật có thể làm biến đổi chuyển động của vật đó hoặc làm nó bị biến dạng.
13. Nêu được lực là một đại lượng vectơ.
14. Nêu được hai lực cân bằng là gì?
15. Nêu được quán tính của một vật là gì?
16. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
17. Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động.
18. Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt.
19. Nêu được ví dụ về lực ma sát lăn.
20. Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ.
21. Biểu diễn được lực bằng véc tơ.
22. Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính.
23. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi
I/ Mục tiêu:
1. kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 18 theo PPCT
2. Kỹ năng
Rèn luyện kỹ năng giải thích hiện tượng
Vận dụng các công thức làm bài tập
3. Thái độ:
- Có thái độ làm bài nghiêm túc, trung thực
Xác định hình thức đề kiểm tra
- Tự luận 100%
Thiết lập ma trận đề kiểm tra.
1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
1. Chuyển động cơ
3
3
0.9
2.1
5.6
13.1
2. Lực cơ
4
3
0.9
3.1
5.6
19.4
3. Áp suất
7
6
1.8
5.2
11.3
32.5
4. Cơ năng
2
1
0.3
1.7
1.9
10.6
Tổng
16
13
3.9
12.1
24.4
75.6
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình.
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TN
TL
1. Chuyển động cơ
5.6
0.51
2. Lực cơ
5.6
0,51
3. Áp suất
11.3
1.11
4. Cơ năng
1.9
0.30
1. Chuyển động cơ
13.1
1.31
2. Lực cơ
19.4
1.92
3. Áp suất
32.5
3.23
4. Cơ năng
10.6
1.11
Tổng
100
10
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Chuyển động cơ
3 tiết
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ.
2. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động.
3. Viết được công thức tính tốc độ.
4. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
5. Nêu được 02 ví dụ về chuyển động cơ.
6. Nêu được tính tương đối của chuyển độngvà đứng yên.
7. Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
8. Nêu được đơn vị đo của tốc độ.
9. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
10. Vận dụng được công thức tính tốc độ .
11. Tính được tốc độ trung bình của một chuyển động không đều.
Số câu hỏi
C2.1
C2.2a
C4.1
C6.5
C6.2a
C10.2b
6
Số điểm
0,5
3
0.5
1
2
7
Lực cơ
5 tiết
12. Lực tác dụng lên một vật có thể làm biến đổi chuyển động của vật đó hoặc làm nó bị biến dạng.
13. Nêu được lực là một đại lượng vectơ.
14. Nêu được hai lực cân bằng là gì?
15. Nêu được quán tính của một vật là gì?
16. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
17. Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động.
18. Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt.
19. Nêu được ví dụ về lực ma sát lăn.
20. Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ.
21. Biểu diễn được lực bằng véc tơ.
22. Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính.
23. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Hữu Trường
Dung lượng: 99,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)