Kiểm tra kì II lý 8

Chia sẻ bởi Nguyễn Duy Lai | Ngày 14/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: kiểm tra kì II lý 8 thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:


KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011
Môn: VẬT LÝ
Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề )

(Học sinh làm trực tiếp vào đề này)
Điểm
Lời phê:

Phần I: Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng:
Câu 1: Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm đi thì đại lượng nào dưới đây của vật tăng lên?
A. Thể tích. B. Khối lượng.
C. Khối lượng riêng D. Nhiệt độ
Câu 2: Câu nào sau đây nói về bức xạ nhiệt là đúng?
A. Chỉ những vật có bề mặt xù xì và màu sẫm mới có thể bức xạ nhiệt.
B. Mọi vật đều có thể bức xạ nhiệt.
C. Chỉ những vật có bề mặt nhẵn và màu sáng mới có thể bức xạ nhiệt.
D. Chỉ có Mặt Trời mới có thể bức xạ nhiệt.
Câu 3: Câu nào viết về nhiệt năng sau đây là không đúng?
A. Nhiệt năng là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
B. Nhiệt năng có đơn vị là jun.
C. Nhiệt năng là tổng động năng và thế năng của vật.
D. Nhiệt năng là năng lượng mà vật lúc nào cũng có.
Câu 4: Chất nào dưới đây có thể truyền nhiệt bằng đối lưu?
A. Chỉ chất lỏng. B. Chỉ chất khí.
C. Cả chất khí, chất lỏng, chất rắn . D.Chỉ chất khí và chất lỏng .
Câu 5: Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt của chất nào dưới đây?
A. Chỉ của chất lỏng B. Chỉ của chất khí
C. Chỉ của chất rắn D. Của cả chất khí, chất lỏng, chất rắn
Câu 6: Cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn nào dưới đây là đúng?
A. Đồng, nước, không khí. B. Đồng, không khí, nước.
C. Không khí, đồng, nước. D. Không khí, nước, đồng.
Câu 7: Trong sự dẫn nhiệt, nhiệt chỉ có thể truyền từ:
A. Vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn.
B. vật có thể tích lớn sang vật có thể tích nhỏ hơn.
C. Vật có khối lượng lớn sang vật có khối lượng nhỏ hơn.
D. Vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
Câu 8: Công thức nào sau đây là công thức tính nhiệt lượng do một vật thu vào?
A. Q = mc(t1 – t2) với t1 nhiệt độ ban đầu t2 nhiệt độ cuối.
B. Q = mc(t2 – t1) với t1 nhiệt độ ban đầu t2 nhiệt độ cuối.
C. Q = mq, với q là năng suất toả nhiệt.
D. Một công thức khác.

Câu 9: Người ta thả ba miếng đồng, nhôm, chì có thể tích khác nhau vào một chậu nước nóng. Hãy so sánh nhiệt độ ba miếng kim loại này khi bắt đầu có sự cân bằng nhiệt.
A. Nhiệt độ của 3 miếng bằng nhau.
B. Nhiệt độ của miếng nhôm cao nhất, miếng chì thấp nhất.
C. Nhiệt độ của miếng chì cao nhất, miếng nhôm thấp nhất.
D. Nhiệt độ của miếng đồng cao nhất, miếng chì thấp nhất.
Câu 10: Khi nhúng quả cầu nung nóng vào nước lạnh, nước nóng lên, Hùng, Nhung, Hoa lập luận như sau. Lập luận nào đúng?
A. Hùng cho rằng nước nóng lên do quả cầu truyền độ nóng cho nước.
B. Hoa cho rằng quả cầu nguội thì nước phải nóng lên.
C. Nhung cho rằng nước nóng lên vì đã thu một nhiệt lượng từ quả cầu.
D. Cả 3 người đều sai.
Phần II: Sử dụng những cụm từ thích hợp, điền vào chỗ trống của những câu sau đâycho đúng ý nghĩa vật lý:
Câu11 : Một vật có khả năng thực hiện công thì vật đó có……………....................
Câu 12 : Cơ năng vật đó có được do……………..........được gọi là động năng.
Câu 13 : Nhịêt độ càng cao thì nhiệt năng của vật………..........................................
Câu14 : Phần nhiệt năng mà vật nhận được khi truyền nhiệt gọi là…….…..............
Phần III: Tự luận:
Câu15 : Biết năng suất tỏa nhiệt của than bùn là q = 1,4.107 J/kg.
a. Con số trên cho ta biết điều gì
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Duy Lai
Dung lượng: 12,29KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)