Kiểm tra kì II-hóa9-cực hay-mới
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Nhung |
Ngày 15/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra kì II-hóa9-cực hay-mới thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN HOÁ HỌC 9
Thời gian : 45 phút
I.TRẮC NGHIỆM : (3 điểm ) Khoanh tròn câu trả lời mà em cho là đúng .
Câu 1: (0.5 điểm) Phân tử hợp chất hữu cơ A có hai nguyên tố . Tỉ khối của A so với hiđro là 22 . A là chất nào trong số các chất sau :
A. C2H6O . B. C3H8 . C. C3H6 . D. C4H6 .
Câu 2: (0.5 điểm) Chất nào trong số các chất cho sau đây có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư (phản ứng tráng gương)?
A. Dung dịch glucozơ. B. Dung dịch hồ tinh bột. D. Rượu etylic . C. Dung dịch saccarozơ.
Câu 3: (0.5 điểm) Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch CH3COOH.
A. NaOH, H2CO3, Na, C2H5OH B. C2H5OH, Cu, CaCO3, KOH
C. KOH , NaCl , Na ,C2H5OH. D. NaOH , C2H5OH , Zn , CaCO3.
CÂU 4: (0.5 điểm) Các cặp chất nào sau đây tồn tại trong cùng một dung dịch ?
A. K2CO3 và HCl . B. K2CO3 và Ca(OH)2
C. NaNO3 và KHCO3 D. KHCO3 và NaOH
CÂU 5: (0.5 điểm) Dãy chất nào sau đây gồm các chất đều có thể làm mất màu dung dịch brôm?
A. CH4 , C6H6 B. C2H4 , C2H2 C. CH4 , C2H2 D. C2H6O , C2H2
CÂU 6: (0.5 điểm) Đốt cháy chất hữu cơ X trong oxi tạo ra sản phẩm là CO2 , H2O và khí N2 . X là :
A. Xenlulozơ . B. Tinh bột. C. Protein. D. Poli vinyl clorua.
II. PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)
CÂU1: (1 điểm)Nêu phương pháp hoá học để nhận biết các chất sau:dung dịch glucozơ, dung dịch axit axetic và rượu etylic .
CÂU 2 : (3 điểm)Viết phương trình hoá học thực hiện chuỗi biến hoá sau :
Saccarozơ Glucozơ Rượu etylic Axit axetic Kẽm axetat
Etyl axetat Natri axtat
CÂU 3 : ( 3 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 1,68 lít khí Etilen (điều kiện tiêu chuẩn ).
a,Tính thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy lượng khí trên?
b, Tính khối lượng nước tạo thành sau phản ứng ?
c, Dẫn toàn bộ sản phẩn cháy qua bình đựng 33,6 gam dung dịch KOH 25%. Tính khối lượng muối tạo thành?
( Biết: C = 12 , H = 1 , O = 16 , K = 39 )
TRƯỜNG THCS
ĐÁP ÁN MÔN HÓA HỌC 9 kỳ II
NĂM HỌC : 2009 – 2010
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm .
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
B
A
D
C
B
C
II. PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)
Câu 1 : (1 điểm )
-Dùng quì tím nhúng vào ba mẫu thử nhận ra dung dịch axit axetic
- Cho vào hai mẫu còn lại dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng nhe. Nếu thấy xuất hiện Ag là glucozơ .
Pthh : C6H12O6 + Ag2O NH3,t0 C6H12O7 + 2Ag
- Còn lại là rượu etylic .
Câu 2 : (3 điểm ) Viết đúng mỗi phương trình được 0,5 điểm
C12H22O11 + H2O a xit ,t0 C6H12O6 + C6H12O6
C6H12O6 m / rượu 2C2H5OH + 2CO2↑
C2H5OH + O2 m / giấm CH3COOH + H2O
2CH3COOH + Zn (CH3COO)2Zn + H2↑
CH3COOH + C2H5OH H2SO4, đ, t0 CH3COOC2H5 + H2O
CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH
Câu 3 : ( 3 điểm)
Số mol C2H4 = 0,075( mol ) ( 0,5 đ )
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O (1) ( 0,5 đ )
a)Theo pt (1) số mol O2 = 3C2H4 = 0,225 (mol) → Thể tích O2 = 5,04 (lit) ( 0,5 đ )
b) Theo pt (1) số mol H2O = 2 số mol C2H4 = 0,15 (mol) → Khối lượng H2O = 2,7 (g)
( 0,5 đ )
c) Theo pt (1) số mol CO2 = 2 C2H4 = 0,15 (mol) ( 0,25 đ )
số mol KOH = 0,15 (mol) → số mol KOH = số mol
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN HOÁ HỌC 9
Thời gian : 45 phút
I.TRẮC NGHIỆM : (3 điểm ) Khoanh tròn câu trả lời mà em cho là đúng .
Câu 1: (0.5 điểm) Phân tử hợp chất hữu cơ A có hai nguyên tố . Tỉ khối của A so với hiđro là 22 . A là chất nào trong số các chất sau :
A. C2H6O . B. C3H8 . C. C3H6 . D. C4H6 .
Câu 2: (0.5 điểm) Chất nào trong số các chất cho sau đây có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư (phản ứng tráng gương)?
A. Dung dịch glucozơ. B. Dung dịch hồ tinh bột. D. Rượu etylic . C. Dung dịch saccarozơ.
Câu 3: (0.5 điểm) Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch CH3COOH.
A. NaOH, H2CO3, Na, C2H5OH B. C2H5OH, Cu, CaCO3, KOH
C. KOH , NaCl , Na ,C2H5OH. D. NaOH , C2H5OH , Zn , CaCO3.
CÂU 4: (0.5 điểm) Các cặp chất nào sau đây tồn tại trong cùng một dung dịch ?
A. K2CO3 và HCl . B. K2CO3 và Ca(OH)2
C. NaNO3 và KHCO3 D. KHCO3 và NaOH
CÂU 5: (0.5 điểm) Dãy chất nào sau đây gồm các chất đều có thể làm mất màu dung dịch brôm?
A. CH4 , C6H6 B. C2H4 , C2H2 C. CH4 , C2H2 D. C2H6O , C2H2
CÂU 6: (0.5 điểm) Đốt cháy chất hữu cơ X trong oxi tạo ra sản phẩm là CO2 , H2O và khí N2 . X là :
A. Xenlulozơ . B. Tinh bột. C. Protein. D. Poli vinyl clorua.
II. PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)
CÂU1: (1 điểm)Nêu phương pháp hoá học để nhận biết các chất sau:dung dịch glucozơ, dung dịch axit axetic và rượu etylic .
CÂU 2 : (3 điểm)Viết phương trình hoá học thực hiện chuỗi biến hoá sau :
Saccarozơ Glucozơ Rượu etylic Axit axetic Kẽm axetat
Etyl axetat Natri axtat
CÂU 3 : ( 3 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 1,68 lít khí Etilen (điều kiện tiêu chuẩn ).
a,Tính thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy lượng khí trên?
b, Tính khối lượng nước tạo thành sau phản ứng ?
c, Dẫn toàn bộ sản phẩn cháy qua bình đựng 33,6 gam dung dịch KOH 25%. Tính khối lượng muối tạo thành?
( Biết: C = 12 , H = 1 , O = 16 , K = 39 )
TRƯỜNG THCS
ĐÁP ÁN MÔN HÓA HỌC 9 kỳ II
NĂM HỌC : 2009 – 2010
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm .
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
B
A
D
C
B
C
II. PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)
Câu 1 : (1 điểm )
-Dùng quì tím nhúng vào ba mẫu thử nhận ra dung dịch axit axetic
- Cho vào hai mẫu còn lại dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng nhe. Nếu thấy xuất hiện Ag là glucozơ .
Pthh : C6H12O6 + Ag2O NH3,t0 C6H12O7 + 2Ag
- Còn lại là rượu etylic .
Câu 2 : (3 điểm ) Viết đúng mỗi phương trình được 0,5 điểm
C12H22O11 + H2O a xit ,t0 C6H12O6 + C6H12O6
C6H12O6 m / rượu 2C2H5OH + 2CO2↑
C2H5OH + O2 m / giấm CH3COOH + H2O
2CH3COOH + Zn (CH3COO)2Zn + H2↑
CH3COOH + C2H5OH H2SO4, đ, t0 CH3COOC2H5 + H2O
CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH
Câu 3 : ( 3 điểm)
Số mol C2H4 = 0,075( mol ) ( 0,5 đ )
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O (1) ( 0,5 đ )
a)Theo pt (1) số mol O2 = 3C2H4 = 0,225 (mol) → Thể tích O2 = 5,04 (lit) ( 0,5 đ )
b) Theo pt (1) số mol H2O = 2 số mol C2H4 = 0,15 (mol) → Khối lượng H2O = 2,7 (g)
( 0,5 đ )
c) Theo pt (1) số mol CO2 = 2 C2H4 = 0,15 (mol) ( 0,25 đ )
số mol KOH = 0,15 (mol) → số mol KOH = số mol
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Dung lượng: 42,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)