Kiểm tra kì I sinh7
Chia sẻ bởi Thaí Thị Công Hằng |
Ngày 15/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra kì I sinh7 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Hải Thái
Họ và tên :................................. Kiểm tra học học kì 1
Lớp : 7..... Môn : Sinh học .
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo :
Phần A : Trắc nghiệm khách quan (3điểm )
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau :
Câu 1 : ( 0,25 điểm ) Bệnh kiết lị do loại trùng nào gây nên :
a. Trùng biến hình b. Tất cả các loại trùng c. Trùng kiết lị .
Câu 2 : ( 0,25 điểm )Trùng sốt rét phá huỷ tế bào nào của máu :
a. Hồng cầu b. Bạch cầu c. Tiểu cầu
Câu 3 : ( 0,5 điểm ) Những đặc điểm nào giúp nhận biết châu chấu trong các đặc điểm sau . Hãy khoanh tròn vào những câu em cho là đúng .
Cơ thể có hai phần đầu ngực và bụng
Cơ thể có ba phần đầu , ngực và bụng .
Có vỏ kittin bao bọc cơ thể .
Đầu có một đôi râu .
Ngực có ba đôi chân và hai đôi cánh .
Con non phát triển qua nhiều lần lột xác .
Câu4 : ( 0,25 điểm )Để thích nghi với tập tính săn mồi nhện có tập tính gì ?
a. Chăng lưới b. Bắt mồi c. Cả a và b .
Câu 5 ( 0,25 điểm ) Những đặc điểm nào dưới đây chứng tỏ mực thích nghi với lối di chuyển với tốc độ nhanh ?
Có vỏ cơ thể tiêu giảm .
Có cơ quan di chuyển phát triển .
Có cơ quan di chuyển tiêu giảm .
Cả a và b .
Câu 6 : ( 0,25 điểm ) Nhưng loài động vật sau đây không phải ngành thân mềm :
sên ,trai , sò ,hến .
Bọ ngựa , chuồn chuồn , mọt hại gỗ ,ve bò , tôm ở nhờ .
Mực , bạch tuộc ốc anh vũ ,ốc vặn .
Câu a và c .
Câu 7: ( 0,25 điểm ) Những động vật nào sau đây có hại .
a. Đĩa , ốc sên , ốc bươu vàng . b. ốc sen ,hà biển ,hến . c. Trai , giun đất, tôm
Câu 8 : ( 1 điểm )Em hãy lựa chọn các cụm từ ở cột B sao cho tương ứng với cột A :
Cột A
Cột B
1
Cơ thể chỉ có một tế bào nhưng thực hiện đủ các chức năng của cơ thể sống
a. Ngành chân khớp
2
Cơ thể có đối xứng toả tròn thường có hình trụ hay hình dù với hai lớp tế bào
b. Các ngành giun
3
Cơ thể mềm ,dẹp, kéo dài hoặc phân đốt
c. Ngành ruột khoang
4
Cơ thể mềm thường không phân đốt và có vỏ đá vôi
Ngành thân mềm
5
Cơ thể có bộ xương ngoài bằng kittin , có phần phụ phân đốt
Ngành ĐVNS
1 - ....... 2-.......... 3-............. 4-.............. 5-..............
Phần B : Trắc nghiệm tự luận ( 7 điểm )
Câu 1 ( 2 điểm) Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài và cách di chuyển của châu chấu ?
Câu 2 : (3 điểm ) Trình bày đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của ngành chân khớp ?
Câu 3 : (2 điểm) Trong 3 lớp : Giáp xác , hình nhện , sâu bọ của ngành chân khớp thì lớp nào có giá trị thực phẩm lớn nhất ? Cho ví dụ ?
......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
Họ và tên :................................. Kiểm tra học học kì 1
Lớp : 7..... Môn : Sinh học .
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo :
Phần A : Trắc nghiệm khách quan (3điểm )
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau :
Câu 1 : ( 0,25 điểm ) Bệnh kiết lị do loại trùng nào gây nên :
a. Trùng biến hình b. Tất cả các loại trùng c. Trùng kiết lị .
Câu 2 : ( 0,25 điểm )Trùng sốt rét phá huỷ tế bào nào của máu :
a. Hồng cầu b. Bạch cầu c. Tiểu cầu
Câu 3 : ( 0,5 điểm ) Những đặc điểm nào giúp nhận biết châu chấu trong các đặc điểm sau . Hãy khoanh tròn vào những câu em cho là đúng .
Cơ thể có hai phần đầu ngực và bụng
Cơ thể có ba phần đầu , ngực và bụng .
Có vỏ kittin bao bọc cơ thể .
Đầu có một đôi râu .
Ngực có ba đôi chân và hai đôi cánh .
Con non phát triển qua nhiều lần lột xác .
Câu4 : ( 0,25 điểm )Để thích nghi với tập tính săn mồi nhện có tập tính gì ?
a. Chăng lưới b. Bắt mồi c. Cả a và b .
Câu 5 ( 0,25 điểm ) Những đặc điểm nào dưới đây chứng tỏ mực thích nghi với lối di chuyển với tốc độ nhanh ?
Có vỏ cơ thể tiêu giảm .
Có cơ quan di chuyển phát triển .
Có cơ quan di chuyển tiêu giảm .
Cả a và b .
Câu 6 : ( 0,25 điểm ) Nhưng loài động vật sau đây không phải ngành thân mềm :
sên ,trai , sò ,hến .
Bọ ngựa , chuồn chuồn , mọt hại gỗ ,ve bò , tôm ở nhờ .
Mực , bạch tuộc ốc anh vũ ,ốc vặn .
Câu a và c .
Câu 7: ( 0,25 điểm ) Những động vật nào sau đây có hại .
a. Đĩa , ốc sên , ốc bươu vàng . b. ốc sen ,hà biển ,hến . c. Trai , giun đất, tôm
Câu 8 : ( 1 điểm )Em hãy lựa chọn các cụm từ ở cột B sao cho tương ứng với cột A :
Cột A
Cột B
1
Cơ thể chỉ có một tế bào nhưng thực hiện đủ các chức năng của cơ thể sống
a. Ngành chân khớp
2
Cơ thể có đối xứng toả tròn thường có hình trụ hay hình dù với hai lớp tế bào
b. Các ngành giun
3
Cơ thể mềm ,dẹp, kéo dài hoặc phân đốt
c. Ngành ruột khoang
4
Cơ thể mềm thường không phân đốt và có vỏ đá vôi
Ngành thân mềm
5
Cơ thể có bộ xương ngoài bằng kittin , có phần phụ phân đốt
Ngành ĐVNS
1 - ....... 2-.......... 3-............. 4-.............. 5-..............
Phần B : Trắc nghiệm tự luận ( 7 điểm )
Câu 1 ( 2 điểm) Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài và cách di chuyển của châu chấu ?
Câu 2 : (3 điểm ) Trình bày đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của ngành chân khớp ?
Câu 3 : (2 điểm) Trong 3 lớp : Giáp xác , hình nhện , sâu bọ của ngành chân khớp thì lớp nào có giá trị thực phẩm lớn nhất ? Cho ví dụ ?
......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thaí Thị Công Hằng
Dung lượng: 41,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)