Kiem tra ki 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Trung Thực |
Ngày 15/10/2018 |
16
Chia sẻ tài liệu: kiem tra ki 2 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
kiểm tra học kì II
Môn vật lí 9
(Thời gian: 45 phút)
Họ và tên: .............................................................. Lớp 9 - Trường THCS Gia Ninh
I.(1 điểm): Điền đúng(Đ), sai(S) vào ô thích hợp: Đề I
1.( ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
2.( Người cận thị nhìn rõ những vật ở xa mắt mà không nhìn rõ những vật ở gần mắt.
3.( Mái tóc đen ở chỗ nào cũng là mái tóc đen.
4.( Chiếu một tia sáng đỏ qua một lăng kính ta được chùm sáng màu.
II.(1 điểm): Hãy ghép mỗi phần ở bên trái với mỗi phần ở bên phải để được câu đúng.
a. Thấu kính phân kì có 1. Cho ảnh ảo cùng chiều, lớn hơn vật.
b. Một vật đặt trước thấu kính 2. Phần rìa mỏng hơn phần giữa.
phân kì 3. Cho ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
c. Một vật đặt trước thấu kính hội tụ 4. Cho ảnh thật gược chiều với vật.
ở trong khoảng tiêu cự 5. Luôn cho ảnh ảo cùng chiều, nhỏ hơn vật.
d. Thấu kính hội tụ có 6. Phần rìa dày hơn phần giữa.
Trả lời: …………………………………………………………………………………..
III. (1 điểm): Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ dấu chấm (...)
a. Kính lúp là dụng cụ dùng để .........................................................., nó là một .............
....................................... có ......................... ngắn.
b. Vật màu .................... có khả năng tán xạ tất cả các ánh sáng màu. Vật màu .............
không có khả năng tán xạ bất kì ánh sáng màu nào.
c. Một kính lúp có độ bội giác G = 2,5 X thì có tiêu cự là ..................
d. Kính cận thích hợp có tiêu điểm F trùng với điểm .............................. của mắt.
IV. (7 điểm): Bài tập:
1. ở hình vẽ biết: ( là trục chính của một thấu kính, AB là vật sáng, A/B/ là ảnh của AB.
a. Thấu kính đã cho là thấu kính gì? Vì sao?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b. Bằng cách vẽ hãy xác định quang tâm O, tiêu điểm F và F/ của thấu kính đó?
……………………………………………………………………………………………...………………………………………..……B/……………………………………………..……………………………………………………………………………………………....……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………...………………………………………
……………………………………(……..A/……….A.……………………….………..……………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….....
2. Một vật sáng AB có dạng mũi tên cao 6cm, đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 0,10m. A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng 0,15m.
a. Hãy vẽ ảnh A/B/ của vật AB qua thấu kính (Không cần đúng tỉ lệ)
b. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và độ cao của ảnh A/B/ ? .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………...
kiểm tra học kì II
Môn vật lí 9
(Thời gian: 45 phút)
Họ và tên: .............................................................. Lớp 9 - Trường THCS Gia Ninh
I. Điền đúng(Đ), sai(S) vào ô thích hợp: Đề II
1.( Người cận thị nhìn rõ những vật ở xa mắt mà không nhìn rõ những vật ở gần mắt.
2.( Mái tóc đen ở chỗ nào cũng là mái tóc đen.
3.( Chiếu một tia sáng đỏ qua một lăng kính ta được chùm sáng màu.
4.( ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
II. Hãy ghép mỗi phần ở a,b,c,d với mỗi phần ở 1,2,3,4,5,6 để được c
Môn vật lí 9
(Thời gian: 45 phút)
Họ và tên: .............................................................. Lớp 9 - Trường THCS Gia Ninh
I.(1 điểm): Điền đúng(Đ), sai(S) vào ô thích hợp: Đề I
1.( ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
2.( Người cận thị nhìn rõ những vật ở xa mắt mà không nhìn rõ những vật ở gần mắt.
3.( Mái tóc đen ở chỗ nào cũng là mái tóc đen.
4.( Chiếu một tia sáng đỏ qua một lăng kính ta được chùm sáng màu.
II.(1 điểm): Hãy ghép mỗi phần ở bên trái với mỗi phần ở bên phải để được câu đúng.
a. Thấu kính phân kì có 1. Cho ảnh ảo cùng chiều, lớn hơn vật.
b. Một vật đặt trước thấu kính 2. Phần rìa mỏng hơn phần giữa.
phân kì 3. Cho ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
c. Một vật đặt trước thấu kính hội tụ 4. Cho ảnh thật gược chiều với vật.
ở trong khoảng tiêu cự 5. Luôn cho ảnh ảo cùng chiều, nhỏ hơn vật.
d. Thấu kính hội tụ có 6. Phần rìa dày hơn phần giữa.
Trả lời: …………………………………………………………………………………..
III. (1 điểm): Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ dấu chấm (...)
a. Kính lúp là dụng cụ dùng để .........................................................., nó là một .............
....................................... có ......................... ngắn.
b. Vật màu .................... có khả năng tán xạ tất cả các ánh sáng màu. Vật màu .............
không có khả năng tán xạ bất kì ánh sáng màu nào.
c. Một kính lúp có độ bội giác G = 2,5 X thì có tiêu cự là ..................
d. Kính cận thích hợp có tiêu điểm F trùng với điểm .............................. của mắt.
IV. (7 điểm): Bài tập:
1. ở hình vẽ biết: ( là trục chính của một thấu kính, AB là vật sáng, A/B/ là ảnh của AB.
a. Thấu kính đã cho là thấu kính gì? Vì sao?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b. Bằng cách vẽ hãy xác định quang tâm O, tiêu điểm F và F/ của thấu kính đó?
……………………………………………………………………………………………...………………………………………..……B/……………………………………………..……………………………………………………………………………………………....……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………...………………………………………
……………………………………(……..A/……….A.……………………….………..……………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….....
2. Một vật sáng AB có dạng mũi tên cao 6cm, đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 0,10m. A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng 0,15m.
a. Hãy vẽ ảnh A/B/ của vật AB qua thấu kính (Không cần đúng tỉ lệ)
b. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và độ cao của ảnh A/B/ ? .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………...
kiểm tra học kì II
Môn vật lí 9
(Thời gian: 45 phút)
Họ và tên: .............................................................. Lớp 9 - Trường THCS Gia Ninh
I. Điền đúng(Đ), sai(S) vào ô thích hợp: Đề II
1.( Người cận thị nhìn rõ những vật ở xa mắt mà không nhìn rõ những vật ở gần mắt.
2.( Mái tóc đen ở chỗ nào cũng là mái tóc đen.
3.( Chiếu một tia sáng đỏ qua một lăng kính ta được chùm sáng màu.
4.( ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
II. Hãy ghép mỗi phần ở a,b,c,d với mỗi phần ở 1,2,3,4,5,6 để được c
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trung Thực
Dung lượng: 71,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)