Kiểm tra kì 1
Chia sẻ bởi Phạm Thị Hải Vân |
Ngày 09/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra kì 1 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên học sinh………………………………………………..Điểm…….....................
Bài kiểm tra toán học kì I
Bài 1: Trong hình vẽ có………hình tam giác
Trong hình vẽ có……….hình tứ giác
Trong hình vẽ có……….đoạn thẳng
Hình bên có…………đoạn thẳng
Hình bên có………….hình tứ giác
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống
4 7 2 5 7 5
+ + + +
9 1 2
7 0 8 9 4 1
Bài 3: Thùng thứ nhất chứa 41 lít dầu, thùng thứ nhất chứa nhiều hơn thùng thứ hai 9 lít dầu. Hỏi: a) Thùng thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu?
b) Cả hai thùng chứa bao nhiêu lít dầu?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Số?
- 12 + 9 - 25
- 37 +….. - 19
-…… - 17 + 38
+ 18 - 23 - 19
- 45 + ….. - 27
Bài 5: Anh cân nặng 31 kg. Em cân nặng 19 kg. Hỏi:
Anh cân nặng hơn em bao nhiêu ki – lô - gam?
Cả hai anh em cân nặng mấy chục ki – lô - gam?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Mực nước trong bể bơi của người lớn là 19dm. Mực nước trong bể bơi của trẻ em nông hơn mực nước trong bể bơi của người lớn là 12dm. Hỏi mực nước trong bể bơi của trẻ em là bao nhiêu đề – xi – mét?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7: Tính:
65cm – 41cm + 19cm = …….. 17l + 39l – 24 = ………..
25kg + 17kg + 46kg = ……….. 51 cm + 39cm – 47 cm = ………
=……….. =……….
Bài 8: Kết quả của phép tính:
a) 18 + 16 + 4 bằng A. 28 B. 38 C. 39 D. 74
b) 57 – 12 – 8 bằng: A. 37 B. 26 C. 27 D. 53
c) 28 + 36 + 14 bằng: A. 68 B. 78 C. 79 D. 64
d) 76 – 22 – 38 bằng: A. 26 B. 15 C. 16 D. 36
Bài 9: Điền số vào chỗ chấm trongmỗi dãy số sau:
a) 28, 40, 52, 64,……………………… b) 91, 84, 77, 70, ……………….
b) 20, 25, 30, 35,……………………… d)…………………….12, 9, 6, 3
Bài 10: Tìm a
a - 16 = 37 + 19 19 + 14 + a = 63 73 – 28 – a = 17
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài kiểm tra toán học kì I
Bài 1: Trong hình vẽ có………hình tam giác
Trong hình vẽ có……….hình tứ giác
Trong hình vẽ có……….đoạn thẳng
Hình bên có…………đoạn thẳng
Hình bên có………….hình tứ giác
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống
4 7 2 5 7 5
+ + + +
9 1 2
7 0 8 9 4 1
Bài 3: Thùng thứ nhất chứa 41 lít dầu, thùng thứ nhất chứa nhiều hơn thùng thứ hai 9 lít dầu. Hỏi: a) Thùng thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu?
b) Cả hai thùng chứa bao nhiêu lít dầu?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Số?
- 12 + 9 - 25
- 37 +….. - 19
-…… - 17 + 38
+ 18 - 23 - 19
- 45 + ….. - 27
Bài 5: Anh cân nặng 31 kg. Em cân nặng 19 kg. Hỏi:
Anh cân nặng hơn em bao nhiêu ki – lô - gam?
Cả hai anh em cân nặng mấy chục ki – lô - gam?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Mực nước trong bể bơi của người lớn là 19dm. Mực nước trong bể bơi của trẻ em nông hơn mực nước trong bể bơi của người lớn là 12dm. Hỏi mực nước trong bể bơi của trẻ em là bao nhiêu đề – xi – mét?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7: Tính:
65cm – 41cm + 19cm = …….. 17l + 39l – 24 = ………..
25kg + 17kg + 46kg = ……….. 51 cm + 39cm – 47 cm = ………
=……….. =……….
Bài 8: Kết quả của phép tính:
a) 18 + 16 + 4 bằng A. 28 B. 38 C. 39 D. 74
b) 57 – 12 – 8 bằng: A. 37 B. 26 C. 27 D. 53
c) 28 + 36 + 14 bằng: A. 68 B. 78 C. 79 D. 64
d) 76 – 22 – 38 bằng: A. 26 B. 15 C. 16 D. 36
Bài 9: Điền số vào chỗ chấm trongmỗi dãy số sau:
a) 28, 40, 52, 64,……………………… b) 91, 84, 77, 70, ……………….
b) 20, 25, 30, 35,……………………… d)…………………….12, 9, 6, 3
Bài 10: Tìm a
a - 16 = 37 + 19 19 + 14 + a = 63 73 – 28 – a = 17
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Hải Vân
Dung lượng: 37,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)