Kiem tra hoc sinh gioi lop 2

Chia sẻ bởi Nguyªn Thþ Hai Yen | Ngày 09/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: Kiem tra hoc sinh gioi lop 2 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Điểm
phiếu khảo sát chất lượng học sinh giỏi năm học 2012 - 2013
Môn : Tiếng Việt – Lớp 2
Thời gian : 60 phút
Họ và tên: Lớp : Trường Tiểu học








 Chính tả ( 4 điểm ). Giáo viên đọc cho hoc sinh viết bài : Sông Hương. Sách Tiếng việt lớp 2 Tập II, trang 72. Viết đoạn " Mỗi mùa hè tới, ..... dát vàng.















































































Bài tập:
Chọn tiếng trong ngoặc đơn đvào :
a) cây ………….….. , . …………….. phong ( sung, xung )
b) tham ...............….. , ........…….. chân , ………..…. về ( gia, da, ra )
c) xóm …………… , ……………. tiên , cô ..........……... ( nàng , làng )
d) ………..…. thành , .................... thuỷ, (chung, trung)
II. Luyện từ và câu ( 2 điểm )
Câu 1:(1 điểm) Gạch dưới từ chỉ hoạt động trong các câu sau:
Ông đọc báo, bà ngồi têm trầu, bố đang treo lại mấy bức tranh, mẹ chuẩn bị nấu bữa tối . Còn Lan đang học bài.
Câu2: (1 điểm) Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm.
Mùa hè, phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ sông.












 b) Học sinh xếp hàng ngay ngắn trên sân trường.










Cá rô nô nức lội ngược trong mưa.












 d) Chủ nhật tới, học sinh đi thăm lăng Bác.











III. Tập làm văn (4 điểm )
Đề bài: Mỗi mùa trong năm có một hương sắc, vẻ đẹp riêng: mùa xuân ấm áp, mùa hè sôi động, mùa thu dịu dàng, mùa đông lạnh lùng. Em hãy viết một đoạn văn ngắn để tả về một mùa trong năm mà em thích nhất.
Gợi ý:
- Mùa em định kể là mùa nào trong năm ?
- Mặt trời, ánh nắng như thế nào?
- Cây cối trong vườn như thế nào?
- Em làm gì khi đến mùa đó?
Bài làm









































































































































Điểm
phiếu khảo sát chất lượng học sinh giỏi năm học 2012 - 2013
Môn : Toán – Lớp 2
Thời gian : 45 phút
Họ và tên: Lớp : Trường Tiểu học








Bài 1. (1 đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
a. Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 100 B. 102 C. 987 D. 999
b. Tổng của số bé nhất có ba chữ số và số lớn nhất có hai chữ số là:
A.1 B. 99 C. 100 D. 199
Bài 2 (1,5 đ) a. Viết số thích hợp vào ô trống.

910

920


950

970



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyªn Thþ Hai Yen
Dung lượng: 145,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)