KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 8

Chia sẻ bởi Lê Thương Huyền | Ngày 12/10/2018 | 123

Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 8 thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 8
I. Khung ma trận

Cấp độ

Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao


1. Phương trình bậc nhất một ẩn. (17t)
- Biết khái niệm PT bậc nhất một ẩn
- Hiểu và giải được PT đưa về PT bậc nhất 1 ẩn
- Vận dụng kiến thức để giải PT chứa ẩn ở mẫu.
-Vận dụng tốt kiến thức để giải bài toán bằng cách lập PT.


Số câu
Số điểm Tỉ lệ %

2
1,0
10%
1
1
10%
1
2
20%
 4
4,0 40%

2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn. (13t )

- Hiểu và giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Biểu diễn được tập nghiệm trên trục số.




Số câu
Số điểm Tỉ lệ %


2
1,5
15%


2
1,5 15%

3. Tam giác đồng dạng. (18t )



- Vận dụng tỉ số đồng dạng để chứng minh tỉ số diện tích hai tam giác, tính độ dài một cạnh của tam giác



Số câu
Số điểm Tỉ lệ %


1
4,0
40%

1
4,0 40%

4. Hình lăng trụ đứng, hình chóp đều. (26t )

- Biết được công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật





Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
5%



1
0,5
5%

Tổng số câu
Tổng điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 điểm
5%
4
2,5 điểm
25 %
3
7,0 điểm
70 %
8
10 điểm
100%



II. Đề bài:

KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 8

Câu 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau :
a) 2x - 3 = 5 b) (x + 2)(3x - 15) = 0
c) 
Câu 2: (1,5điểm)
a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số

b) Tìm x để giá trị của biểu thức 3x – 4 nhỏ hơn giá trị của biểu thức 5x – 6
Câu 3: (2 điểm) Một người đi xe máy từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 40 km/h. Lúc về người đó uống rượu nên đi nhanh hơn với vận tốc 70 km/h và thời gian về cũng ít hơn thời gian đi 45 phút. Tính quãng đường tỉnh A đến tỉnh B.
(Các em tự suy nghĩ xem người này có vi phạm luật giao thông hay không nếu vận tốc tối đa trên đoạn đường này là 60 km.)
Câu 4: (4 điểm) Cho ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH HBC).
a) Chứng minh: HBA ഗ ABC
Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.
c) Trong ABC kẻ phân giác AD (DBC). Trong ADB kẻ phân giác DE (EAB); trong ADC kẻ phân giác DF (FAC).
Chứng minh rằng: 
Câu 5: (0,5 điểm) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ trong hình dưới đây. Biết: AB=5cm, BC=4cm, CC’=3cm



ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM

Câu
Đáp án
Điểm

 1

a) 2x - 3 = 5
 2x = 5 + 3
 2x = 8
 x = 4
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { 4}


Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {- 2; 3}

c) ĐKXĐ: x - 1; x 2
3(x – 2) – 2(x + 1) = 4x - 2
 3x – 6 – 2x - 2 = 4x -2
 – 3x = 6
 x = -2 (thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {-2}

0,25
0,25
0,25


0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thương Huyền
Dung lượng: 204,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)