Kiểm tra học kỳ II năm học 2013 - 2014
Chia sẻ bởi Hà Thị Thu Hà |
Ngày 15/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra học kỳ II năm học 2013 - 2014 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN: SINH HỌC - LỚP 8
Tuần 35 - Tiết 69
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ TL
TNKQ TL
TNKQ TL
Chủ đề 1:
Bài tiết - Da
Cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu. Biết được quá trình tạo thành nước tiểu diễn ra ở các đơn vị chức năng của thận
Cách vệ sinh da và vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu
Số câu hỏi
1 1
2
4
Số điểm
0,25 2,5
0,5
3,25
Chủ đề 2:
Thần kinh và giác quan
Chức năng các bộ phận của tai, nơron, cấu tạo của tủy sống
Hiểu được chức năng các phần của não bộ; Phân biệt được chức năng của hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng
Số câu hỏi
3
1 1
5
Số điểm
0,75
1,0 2,5
4,25
Chủ đề 3:
Hệ nội tiết
Chức năng của tuyến tụy
Hiểu được tuyến giáp là tuyến nội tiết lớn nhất trong cơ thể
Vai trò của tuyến tụy trong việc điều hòa đường huyết
Số câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
0,25
0,25
2,0
2,5
Tổng số câu hỏi
5 1
2 1
2 1
12
Tổng số điểm
1,25 2,5
1,25 2,5
0,5 2,0
10
UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN CÁT HẢI
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CÁT HẢI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2013 - 2014
MÔN: SINH HỌC - LỚP 8
Tuần 35 - Tiết 69
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Tai có chức năng thu nhận các thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong không gian là nhờ:
A. Cơ quan coocti. B. Bộ phận tiền đình và các ống bán khuyên.
C. Các bộ phận ở tai giữa. D. Vùng thính giác nằm trong thuỳ thái dương.
Câu 2: Cần làm gì trong các cách dưới đây để bảo vệ da?
A. Cạy bỏ các mụn trứng cá trên da. B. Giữ da tránh bị xây xát và không bị bỏng.
C. Mang vác nhiều vật nặng. D. Ăn nhiều chất cay, nóng.
Câu 3: Không nên nhịn tiểu lâu và nên đi tiểu đúng lúc sẽ:
A. Tạo điều kiện thuận lợi cho sự tạo thành nước tiểu được liên tục.
B. Hạn chế khả năng tạo sỏi ở bóng đái.
C. Hạn chế được vi sinh vật gây bệnh.
D. Cả A và B.
Câu 4: Điều nào sau đây đúng khi nói về cấu tạo của tuỷ sống:
A. Chất xám ở trong, chất trắng ở ngoài. B. Chất xám ở ngoài, chất trắng ở trong
C. Chất xám ở trên,chất trắng ở dưới. D. Chất xám ở dưới, chất trắng ở trên.
Câu 5: Tuyến tụy có chức năng:
A. Tiết dịch tụy biến đổi thức ăn trong ruột non.
B. Tiết insulin để chuyển giao glucôzơ thành glicôgen.
C. Tiết glucagôn để chuyển glicôgen thành glucôzơ.
D. Tiết dịch tiêu hoá thức ăn và tiết hoocmon có tác dụng điều hòa lượng đường huyết.
Câu 6: Hệ bài tiết của nước tiểu gồm các cơ quan :
A. Thận, cầu thận, bóng đái. B. Thận, bóng đái, ống đái.
C. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái. D. Thận, ống thận, bóng đái.
Câu 7: Điều nào sau đây đúng khi nói về tuyến giáp?
A. Là tuyến nội tiết lớn nhất cơ thể người
B. Là tuyến nội tiết có nhiều hoocmôn nhất.
C. Là tuyến pha: vừa có chức năng nội tiết, vừa có chức năng ngoại tiết.
D. Hoocmôn tuyến giáp là insulin.
Câu 8: Chức năng của nơron là:
A. Hưng phấn và dẫn truyền. B. Trung tâm điều khiển của các phản xạ.
C. Cảm ứng và dẫn truyền các xung thần kinh. D. Tiếp nhận các kích thích.
Câu 9. Hãy ghép mỗi
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN: SINH HỌC - LỚP 8
Tuần 35 - Tiết 69
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ TL
TNKQ TL
TNKQ TL
Chủ đề 1:
Bài tiết - Da
Cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu. Biết được quá trình tạo thành nước tiểu diễn ra ở các đơn vị chức năng của thận
Cách vệ sinh da và vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu
Số câu hỏi
1 1
2
4
Số điểm
0,25 2,5
0,5
3,25
Chủ đề 2:
Thần kinh và giác quan
Chức năng các bộ phận của tai, nơron, cấu tạo của tủy sống
Hiểu được chức năng các phần của não bộ; Phân biệt được chức năng của hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng
Số câu hỏi
3
1 1
5
Số điểm
0,75
1,0 2,5
4,25
Chủ đề 3:
Hệ nội tiết
Chức năng của tuyến tụy
Hiểu được tuyến giáp là tuyến nội tiết lớn nhất trong cơ thể
Vai trò của tuyến tụy trong việc điều hòa đường huyết
Số câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
0,25
0,25
2,0
2,5
Tổng số câu hỏi
5 1
2 1
2 1
12
Tổng số điểm
1,25 2,5
1,25 2,5
0,5 2,0
10
UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN CÁT HẢI
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CÁT HẢI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2013 - 2014
MÔN: SINH HỌC - LỚP 8
Tuần 35 - Tiết 69
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Tai có chức năng thu nhận các thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong không gian là nhờ:
A. Cơ quan coocti. B. Bộ phận tiền đình và các ống bán khuyên.
C. Các bộ phận ở tai giữa. D. Vùng thính giác nằm trong thuỳ thái dương.
Câu 2: Cần làm gì trong các cách dưới đây để bảo vệ da?
A. Cạy bỏ các mụn trứng cá trên da. B. Giữ da tránh bị xây xát và không bị bỏng.
C. Mang vác nhiều vật nặng. D. Ăn nhiều chất cay, nóng.
Câu 3: Không nên nhịn tiểu lâu và nên đi tiểu đúng lúc sẽ:
A. Tạo điều kiện thuận lợi cho sự tạo thành nước tiểu được liên tục.
B. Hạn chế khả năng tạo sỏi ở bóng đái.
C. Hạn chế được vi sinh vật gây bệnh.
D. Cả A và B.
Câu 4: Điều nào sau đây đúng khi nói về cấu tạo của tuỷ sống:
A. Chất xám ở trong, chất trắng ở ngoài. B. Chất xám ở ngoài, chất trắng ở trong
C. Chất xám ở trên,chất trắng ở dưới. D. Chất xám ở dưới, chất trắng ở trên.
Câu 5: Tuyến tụy có chức năng:
A. Tiết dịch tụy biến đổi thức ăn trong ruột non.
B. Tiết insulin để chuyển giao glucôzơ thành glicôgen.
C. Tiết glucagôn để chuyển glicôgen thành glucôzơ.
D. Tiết dịch tiêu hoá thức ăn và tiết hoocmon có tác dụng điều hòa lượng đường huyết.
Câu 6: Hệ bài tiết của nước tiểu gồm các cơ quan :
A. Thận, cầu thận, bóng đái. B. Thận, bóng đái, ống đái.
C. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái. D. Thận, ống thận, bóng đái.
Câu 7: Điều nào sau đây đúng khi nói về tuyến giáp?
A. Là tuyến nội tiết lớn nhất cơ thể người
B. Là tuyến nội tiết có nhiều hoocmôn nhất.
C. Là tuyến pha: vừa có chức năng nội tiết, vừa có chức năng ngoại tiết.
D. Hoocmôn tuyến giáp là insulin.
Câu 8: Chức năng của nơron là:
A. Hưng phấn và dẫn truyền. B. Trung tâm điều khiển của các phản xạ.
C. Cảm ứng và dẫn truyền các xung thần kinh. D. Tiếp nhận các kích thích.
Câu 9. Hãy ghép mỗi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Thị Thu Hà
Dung lượng: 82,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)