Kiểm tra học kỳ II hóa 9
Chia sẻ bởi Phạm Thị Ngân |
Ngày 15/10/2018 |
96
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra học kỳ II hóa 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐOAN HÙNG
TRƯỜNG THCS MINH LƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: HÓA HỌC 9
(Thời gian làm bài: 45 phút không kể thời gian giao đề)
A. MA TRẬN:
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
1. Hiđrocacbon
Tính chất hóa học của etilen, metan
Tính chất hóa học của etilen, benzen
Số câu
Số điểm
1
1,5
1
1,5
2
3
2. Dẫn xuất hiđrocacbon.
Phản ứng tráng gương
Tính chất hóa học của axit axetic, rượu etilic
Vận dụng tính chất hóa học sự chuyển hóa glucozo thành rượu etilic
Số câu
Số điểm
1
2
1
1
1
1
3
4
3.
Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic, axit axetic.
Viết phương trình phản ứng thể hiện mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic, axit axetic.
Số câu
Số điểm
2
3
2
3
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ
2
3,5
35%
2
2,5
25%
2
3
30%
1
1
10%
7
10
100%
B. ĐỀ BÀI:
ĐỀ CHẴN
Câu 1. (2 đ) Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết ba chất khí lần lượt là: Axetilen , metan, cacbonic. Viết Phương trình hóa học nếu có.
Câu 2. (2.5đ) Viết phương trình phản ứng thực hiện chuyển đổi hóa học sau:
CH2= CH2 CH3 – CH2 – OH CH3COOH CH3COOCH2CH3
CH3 – CH2 -ONa (CH3COO)2Ca
Câu 3.(2.5 đ) a) Độ rượu là gì? Hãy giải thích ý nghĩa của Rượu 45o.
b) Tính thể tích rượu etylic nguyên chất có trong 200ml rượu 25o.
Câu 4 : (3 đ) Đun 200ml dung dịch glucozơ với một lượng dư Ag2O trong NH3, người ta thấy sinh ra 2,16 g bạc
Viết phương trình phản ứng .
Tính nồng độ CM của dung dịch glucozơ cần dùng .
Tính khối lượng rượu etylic thu được khi cho lượng glucozơ ở trên lên men rượu biết hiệu suất phản ứng đạt 90%
( Cho C = 12 ; H = 1 ; O = 16 ; Ag =108 )
ĐỀ LẺ
Câu 1: (2,0 đ). Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
CH2 = CH2 + H2
C6H6 + Br2
C2H4 + H2O
C2H5OH + O2
Câu 2: (2,0 đ) Cho 3 chất khí không màu CH4, C2H4, CO2 chứa trong 3 lọ riêng biệt, bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết chúng và viết phương trình phản ứng (nếu có)
Câu 3: (3,0 đ)
a/ Viết phương trình phản ứng của axit Axetic tác dụng với: CaCO3, NaOH, Mg, C2H5OH.
b/ Cho Natri vào dung dịch rượu Etylic. Nêu hiện tượng, viết phương trình phản ứng xảy ra. (Nếu có)
Câu 4: (3,0 đ). Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam rượu Etylic.
a/ Tính thể tích không khí (đktc) cần dùng để đốt cháy lượng rượu trên, biết khí oxy chiếm 20% thể tich không khí.
b/ Tính thể tích khí CO2(đktc) sinh ra sau phản ứng.
c/ Dẫn toàn bộ lượng CO2 thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
Tính khối lượng kết tủa tạo thành.
(Cho biết : C = 12 ; O = 16 ; H =1 ; Ca = 40 )
C. ĐÁP ÁN
ĐỀ CHẴN
Câu
Nội dung chính
Điểm
Câu 1
Trích mẫu hóa chất để thử
Cho 3 khí trên vào dd nước brom.
+ Khí nào làm mất màu dd brom thì đó là C2H2
Cho 2 khí còn lại là CH4, CO2 vào dd nước vôi trong Ca(OH)2
+ Khí nào làm đục nước vôi trong thì đó là khí CO2
+ Khí còn lại là CH4
PTHH: C2H2 + 2Br2 C2H2Br4
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
0,25
0,25 0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
CH2= CH2 + H2O axit CH3 – CH2 – OH
TRƯỜNG THCS MINH LƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: HÓA HỌC 9
(Thời gian làm bài: 45 phút không kể thời gian giao đề)
A. MA TRẬN:
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
1. Hiđrocacbon
Tính chất hóa học của etilen, metan
Tính chất hóa học của etilen, benzen
Số câu
Số điểm
1
1,5
1
1,5
2
3
2. Dẫn xuất hiđrocacbon.
Phản ứng tráng gương
Tính chất hóa học của axit axetic, rượu etilic
Vận dụng tính chất hóa học sự chuyển hóa glucozo thành rượu etilic
Số câu
Số điểm
1
2
1
1
1
1
3
4
3.
Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic, axit axetic.
Viết phương trình phản ứng thể hiện mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic, axit axetic.
Số câu
Số điểm
2
3
2
3
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ
2
3,5
35%
2
2,5
25%
2
3
30%
1
1
10%
7
10
100%
B. ĐỀ BÀI:
ĐỀ CHẴN
Câu 1. (2 đ) Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết ba chất khí lần lượt là: Axetilen , metan, cacbonic. Viết Phương trình hóa học nếu có.
Câu 2. (2.5đ) Viết phương trình phản ứng thực hiện chuyển đổi hóa học sau:
CH2= CH2 CH3 – CH2 – OH CH3COOH CH3COOCH2CH3
CH3 – CH2 -ONa (CH3COO)2Ca
Câu 3.(2.5 đ) a) Độ rượu là gì? Hãy giải thích ý nghĩa của Rượu 45o.
b) Tính thể tích rượu etylic nguyên chất có trong 200ml rượu 25o.
Câu 4 : (3 đ) Đun 200ml dung dịch glucozơ với một lượng dư Ag2O trong NH3, người ta thấy sinh ra 2,16 g bạc
Viết phương trình phản ứng .
Tính nồng độ CM của dung dịch glucozơ cần dùng .
Tính khối lượng rượu etylic thu được khi cho lượng glucozơ ở trên lên men rượu biết hiệu suất phản ứng đạt 90%
( Cho C = 12 ; H = 1 ; O = 16 ; Ag =108 )
ĐỀ LẺ
Câu 1: (2,0 đ). Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
CH2 = CH2 + H2
C6H6 + Br2
C2H4 + H2O
C2H5OH + O2
Câu 2: (2,0 đ) Cho 3 chất khí không màu CH4, C2H4, CO2 chứa trong 3 lọ riêng biệt, bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết chúng và viết phương trình phản ứng (nếu có)
Câu 3: (3,0 đ)
a/ Viết phương trình phản ứng của axit Axetic tác dụng với: CaCO3, NaOH, Mg, C2H5OH.
b/ Cho Natri vào dung dịch rượu Etylic. Nêu hiện tượng, viết phương trình phản ứng xảy ra. (Nếu có)
Câu 4: (3,0 đ). Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam rượu Etylic.
a/ Tính thể tích không khí (đktc) cần dùng để đốt cháy lượng rượu trên, biết khí oxy chiếm 20% thể tich không khí.
b/ Tính thể tích khí CO2(đktc) sinh ra sau phản ứng.
c/ Dẫn toàn bộ lượng CO2 thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
Tính khối lượng kết tủa tạo thành.
(Cho biết : C = 12 ; O = 16 ; H =1 ; Ca = 40 )
C. ĐÁP ÁN
ĐỀ CHẴN
Câu
Nội dung chính
Điểm
Câu 1
Trích mẫu hóa chất để thử
Cho 3 khí trên vào dd nước brom.
+ Khí nào làm mất màu dd brom thì đó là C2H2
Cho 2 khí còn lại là CH4, CO2 vào dd nước vôi trong Ca(OH)2
+ Khí nào làm đục nước vôi trong thì đó là khí CO2
+ Khí còn lại là CH4
PTHH: C2H2 + 2Br2 C2H2Br4
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
0,25
0,25 0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
CH2= CH2 + H2O axit CH3 – CH2 – OH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Ngân
Dung lượng: 198,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)