Kiểm tra học kỳ II
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thắng |
Ngày 12/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra học kỳ II thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
THCS LÝ TỰ TRỌNG
BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài : 90 phút
Mục tiêu kiểm tra:
+ Kiến thức:
Kiểm tra và đánh giá kiến thức và kỹ năng tổng hợp của học sinh.
Hệ thống hóa kiến thức về phương trình bậc nhất một ẩn,Bất phương trình bậc nhất một ẩn, kỹ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Vận dụng các kiến thức đã học để chứng minh , và tính toán diện tích , thể tích các hình đã học.
+ Kỹ Năng :
Kỹ năng giải phương trình , bất phương trình.Kỹ năng sử dung kiến thức về tam giác dồng dang. Định lý TaLets để chứng minh và tính toán trong bài toán hình.
+ Thái độ :
Giáo dục ý thức tự giác, thái đọ trung thực khi làm bài.
Qua kiểm tra để phân loại học sinh, các em nhận thấy khả năng ,thực lực của mình để có định hướng cho bản thân trong học tập
II.Hình thức kiểm tra: Tự luận
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2- TÓAN 8
(Dùng cho lọai đề kiểm tra tự luận)
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
*Chủ đề 1
Phương trìnhbậc nhất một ẩn
- Khái niệm về phương trình bậc nhất.
- Giải phương trình bậc nhất đơn giản
- Giải phương trình bậc nhất chứa ẩn ở mẫu
- Giải bài tóan bằng cách LPT
Số câu:
Số điểm;Tỉ lệ %
1
0.5đ 0.5%
1
1.đ 10%
1
1.5đ 15%
1
1.5 đ 15%
4
4.5đ 45%
*Chủ đề 2
Bất phương trình bậc nhất một ẩn
- Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Số câu:
Số điểm;Tỉ lệ %
1
1.5 đ 15%
1
1.5 đ 15%
*Chủ đề 3
Tam giác đồng dạng
- Khái niệm hai tam giác đồng dạng
-Định lí Ta-lét trong tam giác
-Chứng minh hai tam giác đồng dạng.
-Mở rộng kết hợp tính chất tỉ lệ thức chứng minh hệ thức và tính độ dài đọan thẳng.
Số câu:
Số điểm;Tỉ lệ %
1
0.5đ 5%
1
0.5đ 5%
2
2đ 20%
2
1.0đ 10%
6
3.0đ = 30%
Số câu:
Số điểm;Tỉ lệ %
2
1đ 10%
3
3đ = 30%
3
3.5đ = 25%
3
2.5 đ = 25%
11
10đ = 100%
THI KIỂM TRA HỌC KỲ 2-NĂM HỌC 2010-2011.
MÔN: TÓAN- KHỐI 8- THỜI GIAN: 90 PHÚT.
---------------------------------- ------------------
Câu 1. Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn – Cho ví dụ.
Câu 2. Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng.
Câu 3. Cho tam giác OMN, biết EF//MN , OF=6cm và.Tính FN.
Câu 4.Viết công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật (giải thích công thức).
Câu 5.Viết công thức tính diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng (giải thích công thức).
Câu 6. Giải các phương trình: a/ 2x -6 = 0. b/
Câu 7. Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Câu 8. Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 60km/h. Sau đó quay ngay về A nhưng chỉ đi với vận tốc 45hm/h. Thời gian chuyến đi và về mất 7 giờ. Tính quãng đường AB.
Câu 9. Cho tam giác ABC có AB=4cm, AC=6cm, BC=8cm. Đường cao AH(HBC);Tia phân giác góc A cắt BC tại D.
a/ Chứng minh tam giác ABC đồng dạng tam giác HAC.
b/ Chứng minh
c/Tính độ dài các đọan thẳng DB.(kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
● ĐÁP ÁN
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
Viết đúng đ/n
Ví dụ đúng dạng
0.25đ
0.25đ
Câu 2
Phát biểu được định nghĩa hai tam
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thắng
Dung lượng: 111,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)