KIỂM TRA HỌC KỲ II. 2014-2015
Chia sẻ bởi Đặng Thị Lệ Thu |
Ngày 12/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA HỌC KỲ II. 2014-2015 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP BIÊN HÒA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TRẦN HƯNG ĐẠO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2014-2015
MÔN : TOÁN - KHỐI : 8
Thời gian: 60 phút
ĐỀ BÀI:
I. TRẮC NGHIỆM: (2đ) Hãy chọn câu trả lời đúng
Câu 1. Phương trình (x2+2)(2x-6)=0 có tập nghiệm là:
A. S= B. S= C. S= D. S=;
Câu 2. Phương trình 4x-3=2x+a có nghiệm x=-2 khi :
A. a=3 B. a=-7 C. a= 7 D. a=-3
Câu 3. Cho a < b. Bất đẳng thức đúng là:
A. a – 5 > b – 5 B. 2a > 2b C. –3a > –3b D. –a < –b
Câu 4. Phương trình có ĐKXĐ là :
A. x2; x4 B. x1; x-4; C. x2; x-4 D. x-2; x-4
Câu 5. Độ dài x trong hình vẽ là: (DE // BC)
A. 5 B. 8
C.7 D. 6
6. Cho hình vẽ bên. Độ dài cạnh AB là:
A. 4cm B. 5cm
C. 6cm D. 7cm
Câu 7. Cho các đoạn thẳng AB = 8cm; CD = 6cm; MN = 12cm; PQ = x cm. Tìm x để AB và CD tỉ lệ với MN và PQ
A. x = 0,9cm B. x = 18cm C. x = 9cm D. x = 1,8cm
Câu 8. Cho (ABC (DE F theo tỉ số đồng dạng . Biết SDEF = 16 cm2 thì SABC =
A. 4 cm2; B. 64 cm2; C. 46 cm2; D. 8 cm2
II. TỰ LUẬN: (8đ)
Bài 1. (2điểm): Giải phương trình và bất phương trình sau:
a)
b)
Bài 2. (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục gấp ba chữ số hàng đơn vị. Nếu đổi chổ hai chữ số cho nhau thì được số nhô hơn số đã cho là 54 đơn vị. Tìm số ban đầu.
Bài 3. (3điểm) Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM (MBC). Biết.Chứng minh:
a) (MBA và (ABC đồng dạng.
b) BC2=2AB2
c) Tính tỉ số diện tích của
Bài 4.(1điểm) Tìm a để phương trình 2x – 5a + 3 = 0 và phương trình 2x + 4 = 0 tương đương với nhau.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2014-2015
MÔN TOÁN 8
I.NGHIỆM:
1. A 2. B 3.D 4. B 5. D 6. A 7. C 8. B
II. TỰ LUẬN:
BÀI
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Bài 1
2đ
a) ĐKXĐ: x
Qui đồng, khử mẫu :
(x+2)(x+1)-5(x-2)=12+x2-4
x2+3x+2-5x+10=12+x2-4
-2x=-4
x=2 ĐKXĐ (loại)
Vậy S=
b)
4(5-12x) < 4x-2
20-48x < 4x-2
-52x < -22
x >
x >
Vậy S={xR x > }
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2
2đ
Gọi chữ số hàng đơn vị là x (xN, 0 < x < 4)
Chữ số hàng chục là 3x.
Giá trị số ban đầu : 3x.10+x=31x
Giá trị số sau khi đổi
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TRẦN HƯNG ĐẠO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2014-2015
MÔN : TOÁN - KHỐI : 8
Thời gian: 60 phút
ĐỀ BÀI:
I. TRẮC NGHIỆM: (2đ) Hãy chọn câu trả lời đúng
Câu 1. Phương trình (x2+2)(2x-6)=0 có tập nghiệm là:
A. S= B. S= C. S= D. S=;
Câu 2. Phương trình 4x-3=2x+a có nghiệm x=-2 khi :
A. a=3 B. a=-7 C. a= 7 D. a=-3
Câu 3. Cho a < b. Bất đẳng thức đúng là:
A. a – 5 > b – 5 B. 2a > 2b C. –3a > –3b D. –a < –b
Câu 4. Phương trình có ĐKXĐ là :
A. x2; x4 B. x1; x-4; C. x2; x-4 D. x-2; x-4
Câu 5. Độ dài x trong hình vẽ là: (DE // BC)
A. 5 B. 8
C.7 D. 6
6. Cho hình vẽ bên. Độ dài cạnh AB là:
A. 4cm B. 5cm
C. 6cm D. 7cm
Câu 7. Cho các đoạn thẳng AB = 8cm; CD = 6cm; MN = 12cm; PQ = x cm. Tìm x để AB và CD tỉ lệ với MN và PQ
A. x = 0,9cm B. x = 18cm C. x = 9cm D. x = 1,8cm
Câu 8. Cho (ABC (DE F theo tỉ số đồng dạng . Biết SDEF = 16 cm2 thì SABC =
A. 4 cm2; B. 64 cm2; C. 46 cm2; D. 8 cm2
II. TỰ LUẬN: (8đ)
Bài 1. (2điểm): Giải phương trình và bất phương trình sau:
a)
b)
Bài 2. (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục gấp ba chữ số hàng đơn vị. Nếu đổi chổ hai chữ số cho nhau thì được số nhô hơn số đã cho là 54 đơn vị. Tìm số ban đầu.
Bài 3. (3điểm) Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM (MBC). Biết.Chứng minh:
a) (MBA và (ABC đồng dạng.
b) BC2=2AB2
c) Tính tỉ số diện tích của
Bài 4.(1điểm) Tìm a để phương trình 2x – 5a + 3 = 0 và phương trình 2x + 4 = 0 tương đương với nhau.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2014-2015
MÔN TOÁN 8
I.NGHIỆM:
1. A 2. B 3.D 4. B 5. D 6. A 7. C 8. B
II. TỰ LUẬN:
BÀI
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Bài 1
2đ
a) ĐKXĐ: x
Qui đồng, khử mẫu :
(x+2)(x+1)-5(x-2)=12+x2-4
x2+3x+2-5x+10=12+x2-4
-2x=-4
x=2 ĐKXĐ (loại)
Vậy S=
b)
4(5-12x) < 4x-2
20-48x < 4x-2
-52x < -22
x >
x >
Vậy S={xR x > }
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2
2đ
Gọi chữ số hàng đơn vị là x (xN, 0 < x < 4)
Chữ số hàng chục là 3x.
Giá trị số ban đầu : 3x.10+x=31x
Giá trị số sau khi đổi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Lệ Thu
Dung lượng: 157,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)