Kiểm tra Học kỳ I_Toán lớp 5
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Học kỳ I_Toán lớp 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường : ........................................... KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp: .............................................. MÔN: TOÁN – KHỐI 5
Họ và tên : ............................................. Thời gian: 60 phút.
Điểm:
Lời phê của GV
GV coi KT:………………..................
Gv chấm KT:………………...............
Câu 1: (1 điểm) Viết các số thập phân sau:
a/ Hai mươi đơn vị, chín phần mười:………………………………….
b/ Số gồm chín mươi lăm đơn vị, năm phần trăm :…………………..
Câu 2: (1 điểm). Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi ý sau:
a/ Chữ số 5 trong số thập phân 83,257 có giá trị là:
A. 5 B. C. D.
b/ Tính tỉ số phần trăm của hai số 2,8 và 80
A. 350 % B. 35% C. 3,5% D. 0,35 %
c/ Tìm 35% của 120 kg
A. 42 kg B. 420 kg C. 0,42 kg D. 4,2 kg
d/ Số nào là kết quả của phép tính chia 9,65 : 10
A. 96,5 B. 0,965 C. 965,0 D. 9,65
Câu 3: (1 điểm)Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 9 m 35 cm =………… m b/ 4 ha =…………………m2
c/ 7,2 tấn =………………kg d/ 180 phút =……………giờ
Câu 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a/ 375,86 + 27,05 b/ 80,475 – 25,827 c/ 48,16 x 3,4 d/ 24,36 :1,2
………………… ……………… ……………. ……………
………………… ……………… …………….. ……………
………………… ……………… ……………. ……………
………………… ……………… …………….. ……………
………………… ……………… ……………. ……………
Câu 5: (1 điểm) Tìm X
a/ X + 8,64 = 52,37 b/ X x 9,5 = 57
……………………… …………………………
……………………… …………………………
……………………… …………………………
……………………… …………………………
Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a/ Hình tam giác là hình có 3 cạnh, 3 đỉnh và 4 góc.
b/ Khi nhân một số thập phân với 10; 100; 1000,..ta chỉ việc dời dấu phẩy của số thập phân đó về bên phải một, hai, ba, …chữ số.
Câu 7: (1 điểm ) Tính diện tích hình tam giác ABC có độ dài đáy là 30,5 m và chiều cao là 12 m.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8: (2 điểm ) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 20m và chiều rộng 15m. Người ta dành 20% diện tích mảnh vườn để đào ao nuôi cá. Tính diện tích phần đất đào ao.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: TOÁN – KHỐI 5
Câu 1: (1 điểm)Viết các số thập phân sau
Học sinh viết đúng mỗi số được (0,5 điểm)
a/ 20,9
b/ 95,05
Câu 2: (1 điểm).
Học sinh khoanh đúng mỗi ý được (0,25 điểm)
a/ C. b/ C. 3,5% c/ A. 42 kg d/ B. 0,965
Câu 3: (1 điểm)
Học sinh điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a/ 9 m 35 cm = 9,35 m b/ 4 ha = 40.000 m2
c/ 7,2 tấn = 7.200kg d/ 180 phút = 3 giờ
Câu 4: (2 điểm ) Đặt tính rồi tính:
Học sinh đặt tính và thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
a/ 375,86 b/ 80,475 c/ 48,16 d/ 24,3,6 1,2
+ - x 0 3 6 20,3
27,05 25,827 3,4 0
4 02,91 54,648 19 264
144 48
163,744
Câu 5: (1 điểm) Tìm X:
Học sinh tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
a/ X + 8,64 = 52,37 b/ X x 9,5= 57
X = 52,37 – 8,64
Lớp: .............................................. MÔN: TOÁN – KHỐI 5
Họ và tên : ............................................. Thời gian: 60 phút.
Điểm:
Lời phê của GV
GV coi KT:………………..................
Gv chấm KT:………………...............
Câu 1: (1 điểm) Viết các số thập phân sau:
a/ Hai mươi đơn vị, chín phần mười:………………………………….
b/ Số gồm chín mươi lăm đơn vị, năm phần trăm :…………………..
Câu 2: (1 điểm). Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi ý sau:
a/ Chữ số 5 trong số thập phân 83,257 có giá trị là:
A. 5 B. C. D.
b/ Tính tỉ số phần trăm của hai số 2,8 và 80
A. 350 % B. 35% C. 3,5% D. 0,35 %
c/ Tìm 35% của 120 kg
A. 42 kg B. 420 kg C. 0,42 kg D. 4,2 kg
d/ Số nào là kết quả của phép tính chia 9,65 : 10
A. 96,5 B. 0,965 C. 965,0 D. 9,65
Câu 3: (1 điểm)Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 9 m 35 cm =………… m b/ 4 ha =…………………m2
c/ 7,2 tấn =………………kg d/ 180 phút =……………giờ
Câu 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a/ 375,86 + 27,05 b/ 80,475 – 25,827 c/ 48,16 x 3,4 d/ 24,36 :1,2
………………… ……………… ……………. ……………
………………… ……………… …………….. ……………
………………… ……………… ……………. ……………
………………… ……………… …………….. ……………
………………… ……………… ……………. ……………
Câu 5: (1 điểm) Tìm X
a/ X + 8,64 = 52,37 b/ X x 9,5 = 57
……………………… …………………………
……………………… …………………………
……………………… …………………………
……………………… …………………………
Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a/ Hình tam giác là hình có 3 cạnh, 3 đỉnh và 4 góc.
b/ Khi nhân một số thập phân với 10; 100; 1000,..ta chỉ việc dời dấu phẩy của số thập phân đó về bên phải một, hai, ba, …chữ số.
Câu 7: (1 điểm ) Tính diện tích hình tam giác ABC có độ dài đáy là 30,5 m và chiều cao là 12 m.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8: (2 điểm ) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 20m và chiều rộng 15m. Người ta dành 20% diện tích mảnh vườn để đào ao nuôi cá. Tính diện tích phần đất đào ao.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: TOÁN – KHỐI 5
Câu 1: (1 điểm)Viết các số thập phân sau
Học sinh viết đúng mỗi số được (0,5 điểm)
a/ 20,9
b/ 95,05
Câu 2: (1 điểm).
Học sinh khoanh đúng mỗi ý được (0,25 điểm)
a/ C. b/ C. 3,5% c/ A. 42 kg d/ B. 0,965
Câu 3: (1 điểm)
Học sinh điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a/ 9 m 35 cm = 9,35 m b/ 4 ha = 40.000 m2
c/ 7,2 tấn = 7.200kg d/ 180 phút = 3 giờ
Câu 4: (2 điểm ) Đặt tính rồi tính:
Học sinh đặt tính và thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
a/ 375,86 b/ 80,475 c/ 48,16 d/ 24,3,6 1,2
+ - x 0 3 6 20,3
27,05 25,827 3,4 0
4 02,91 54,648 19 264
144 48
163,744
Câu 5: (1 điểm) Tìm X:
Học sinh tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
a/ X + 8,64 = 52,37 b/ X x 9,5= 57
X = 52,37 – 8,64
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 45,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)