Kiểm tra học kỳ I Toán lớp 4
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra học kỳ I Toán lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường TH …………………………… ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Họ và tên:……………………………..
Lớp: …………… MÔN: TOÁN - LỚP 4
Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
ĐIỂM
LỜI PHÊ
Giáo viên coi KT………………………………….
Giáo viên chấm KT……………………………….
Câu 1: (1 điểm) vào chỗ chấm:
Viết số
Đọc số
900 420 005
……………………………………………………………………
…………………………………………………………………….
……………………….
Ba trăm ba mươi ba triệu không trăm bảy mươi tám nghìn hai trăm ba mươi hai.
Câu 2: (2 điểm) Khoanh tròn vào kết quả đúng:
Số lớn nhất trong các số 989 765; 989 764; 989 776; 989 688 là:
A. 989 765 B. 989 688 C. 989 764 D.989 764
b. Giá trị của chữ số 9 trong số 878 495 414:
A.90 B. 90 000 C. 9000 D. 900
c. Trong dãy số tự nhiên từ 10 đến 99 có bao nhiêu số có hai chữ số:
A. 79 B. 80 C. 89 D.90
d. Số 6 chục triệu, 7 triệu, 5 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 0 chục 2 đơn vị được viết là:
A. 60 752 002 B. 67 520 002 C. 6 075 202 D. 60 075 202
Câu 3: ( 1 điểm) Khoanh tròn vào kết quả đúng:
a. 9 tấn 25 kg =………kg
A. 9255 kg B. 9025 kg C. 9250 kg D. 92500 kg
b. Số nào dưới đây chia hết cho 2; 3; 5; 9:
A. 57234 B. 5270 C. 64 620 D. 77285
c. Số trung bình cộng của 123, 456, 789 là:
A. 234 B. 456 C. 567 D. 789
d. Đổi: 50 000 dm 2 =.........m 2 . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 500 B. 5000 C. 5 D.50
Câu 4: (1 điểm)
a.Đúng ghi Đ sai ghi S:
4 dm 20cm
80 cm
A. Diện tích hình vuông và diện tích hình chữ nhật bằng nhau.
B. Diện tích hình vuông và diện tích hình chữ nhật không bằng nhau.
C. Diện tích hình vuông lớn hơn diện tích hình chữ nhật .
D. Diện tích hình vuông bé hơn diện tích hình chữ nhật .
b. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 5 thế kỷ = ………… năm thế kỷ = …………năm
b. ngày = …………. giờ 4 giờ 20 phút =……..phút
Câu 5: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 1 103 x 25 b. 23 520 : 56
………………… ..................
………………… ..................
………………… ..................
c. 418 626 + 73 529 d. 545 170 - 92 753
........................... ………………........
........................... ………………........
........................... ………………........
Câu 6 (1 điểm) Tính giá trị biểu thức:
a/. (123 x m) : n ; cho biết m = 3; n = 9
.......................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .
b/. 5625 – 5000 : ( 726 : 6 – 116)
.......................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................
Bài 7: (1đ)
Một nhà máy sản xuất trong một tháng được 23 670 cái áo. Hỏi trung bình mỗi ngày sản xuất được bao nhiêu cái áo. (Biết một tháng làm việc 30 ngày).
Bài giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
Bài 8: (2đ)
Một thửa ruộng hình chữ nhất có nửa chu vi là 228 m, chiều dài hơn chiều rộng 38 m. Tính diện tích thửa ruộng đó.
Bài giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………….
………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN TOÁN 4
Câu 1: (1 điểm) HS vào đúng vào chỗ chấm số được 0,5 điểm.
Viết số
Đọc số
900 420 005
Chín trăm triệu bốn trăm hai mươi nghìn không trăm linh năm.
330 078 232
Ba trăm ba mươi ba triệu, không trăm bảy mươi tám nghìn, hai trăm ba mươi hai.
Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào kết quả đúng mỗi ý được 0.25 điểm.
a. Số lớn nhất trong các số 989 765; 989 764; 989 776; 989 688 là: D.989 764
b. Giá trị của chữ số 9 trong số 878 495 414: B. 90 000
c. Trong dãy số tự nhiên
Họ và tên:……………………………..
Lớp: …………… MÔN: TOÁN - LỚP 4
Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
ĐIỂM
LỜI PHÊ
Giáo viên coi KT………………………………….
Giáo viên chấm KT……………………………….
Câu 1: (1 điểm) vào chỗ chấm:
Viết số
Đọc số
900 420 005
……………………………………………………………………
…………………………………………………………………….
……………………….
Ba trăm ba mươi ba triệu không trăm bảy mươi tám nghìn hai trăm ba mươi hai.
Câu 2: (2 điểm) Khoanh tròn vào kết quả đúng:
Số lớn nhất trong các số 989 765; 989 764; 989 776; 989 688 là:
A. 989 765 B. 989 688 C. 989 764 D.989 764
b. Giá trị của chữ số 9 trong số 878 495 414:
A.90 B. 90 000 C. 9000 D. 900
c. Trong dãy số tự nhiên từ 10 đến 99 có bao nhiêu số có hai chữ số:
A. 79 B. 80 C. 89 D.90
d. Số 6 chục triệu, 7 triệu, 5 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 0 chục 2 đơn vị được viết là:
A. 60 752 002 B. 67 520 002 C. 6 075 202 D. 60 075 202
Câu 3: ( 1 điểm) Khoanh tròn vào kết quả đúng:
a. 9 tấn 25 kg =………kg
A. 9255 kg B. 9025 kg C. 9250 kg D. 92500 kg
b. Số nào dưới đây chia hết cho 2; 3; 5; 9:
A. 57234 B. 5270 C. 64 620 D. 77285
c. Số trung bình cộng của 123, 456, 789 là:
A. 234 B. 456 C. 567 D. 789
d. Đổi: 50 000 dm 2 =.........m 2 . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 500 B. 5000 C. 5 D.50
Câu 4: (1 điểm)
a.Đúng ghi Đ sai ghi S:
4 dm 20cm
80 cm
A. Diện tích hình vuông và diện tích hình chữ nhật bằng nhau.
B. Diện tích hình vuông và diện tích hình chữ nhật không bằng nhau.
C. Diện tích hình vuông lớn hơn diện tích hình chữ nhật .
D. Diện tích hình vuông bé hơn diện tích hình chữ nhật .
b. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 5 thế kỷ = ………… năm thế kỷ = …………năm
b. ngày = …………. giờ 4 giờ 20 phút =……..phút
Câu 5: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 1 103 x 25 b. 23 520 : 56
………………… ..................
………………… ..................
………………… ..................
c. 418 626 + 73 529 d. 545 170 - 92 753
........................... ………………........
........................... ………………........
........................... ………………........
Câu 6 (1 điểm) Tính giá trị biểu thức:
a/. (123 x m) : n ; cho biết m = 3; n = 9
.......................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .
b/. 5625 – 5000 : ( 726 : 6 – 116)
.......................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................
Bài 7: (1đ)
Một nhà máy sản xuất trong một tháng được 23 670 cái áo. Hỏi trung bình mỗi ngày sản xuất được bao nhiêu cái áo. (Biết một tháng làm việc 30 ngày).
Bài giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
Bài 8: (2đ)
Một thửa ruộng hình chữ nhất có nửa chu vi là 228 m, chiều dài hơn chiều rộng 38 m. Tính diện tích thửa ruộng đó.
Bài giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………….
………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN TOÁN 4
Câu 1: (1 điểm) HS vào đúng vào chỗ chấm số được 0,5 điểm.
Viết số
Đọc số
900 420 005
Chín trăm triệu bốn trăm hai mươi nghìn không trăm linh năm.
330 078 232
Ba trăm ba mươi ba triệu, không trăm bảy mươi tám nghìn, hai trăm ba mươi hai.
Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào kết quả đúng mỗi ý được 0.25 điểm.
a. Số lớn nhất trong các số 989 765; 989 764; 989 776; 989 688 là: D.989 764
b. Giá trị của chữ số 9 trong số 878 495 414: B. 90 000
c. Trong dãy số tự nhiên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 60,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)