Kiểm tra Học kỳ I_Toán lớp 4
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Học kỳ I_Toán lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường:………………………………… ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Tên: ……………………………………. MÔN TOÁN – KHỐI 4
Lớp:…………………………………….
Thời gian: 60 phút
Điểm
Nhận xét
GV coi:………………………………..….
GV chấm:……………………………..….
Bài 1:(1 điểm) Đọc viết các số sau:
Đọc số
Viết số
……………………………………………………………
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
178 320 005
Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi.
…………………………………
Bài 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Trong các số sau số nào là số bé nhất: 986 531 207 ; 986 531 270 ; 986 351 270
A. 986 531 207 B. 986 531 270 C. 986 351 270
b) Trung bình cộng của các số 33; 35; 32 ; 36 là ?
A. 36 B. 33 C. 34 D.35
Bài 3: (1 điểm) Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm.
8m2 …….80dm2 3tạ 40kg……….340kg
400dm2……...4m2 5yến 50kg……..550kg
Bài 4: (1 điểm) Tìm số thích hợp để viết vào ô trống sao cho:
a) 5 8 chia hết cho 3 c) 24 chia hết cho 3 và 5
b) 6 3 chia hết cho 9 d) 35 chia hết cho 2 và 3
Bài 5: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 186 954 + 247 436 b) 941302 – 298 764
…………………… ………………………..
…………………… ………………………..
…………………… ………………………..
…………………… ………………………..
c) 546 461 x 43 d) 9009 : 33
…………………… ………………………..
…………………… ………………………..
…………………… ………………………..
…………………… ………………………..
…………………… ………………………..
…………………… ………………………..
A B
Bài 6: (1 điểm )
a/. Hai cạnh nào song song với nhau……………
b/. Góc nào là góc vuông:………….………..
D C
Bài 7: (2 điểm)
Cả hai lớp 4A và lớp 4B trồng được 300 cây. Lớp 4A trồng ít hơn lớp 4B là 25 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây ?
Bài giải
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Bài 8: (1 điểm)
Một hình vuông có cạnh là 9 cm. Tính chu vi và diện tích hình vuông đó.
Bài giải
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
`
ĐÁP ÁN
Bài 1:(1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm:
a) 178 320 005 đọc là: Một trăm bảy mươi tám triệu ba trăm hai mươi nghìn không trăm linh năm.
b) Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi, viết là: 800 004 720.
Bài 2: (1 điểm) Khoanh mỗi ý đúng 0,5 điểm:
a) Ý C : 986 351 270
b) Ý C: 34
Bài 3: (1 điểm) Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm đúng mỗi ý được 0.25 điểm
8m2 > 80dm2 3tạ 40kg = 340kg
400dm2 = 4m2 5yến 50kg <. 550kg
Bài 4: (1 điểm) Tìm số thích hợp để viết vào ô trống sao cho đúng mỗi ô được 0,25 điểm
a) 5 8 chia hết cho 3 c) 24 chia hết cho 3 và 5
b) 6 3 chia hết cho 9 d) 35 chia hết cho 2 và 3
*chú ý: Nếu học sinh điền số tự nhiên khác vẫn chia hết cho số yêu cầu thì cũng tính kết quả đó dúng và đạt điểm tối da.
Bài 5: ( 2 điểm) Đúng mỗi phép tính được 0.5 điểm
a) 434390 b) 642538
c) 23 497 823 d) 273
Bài 6: (1 điểm ) đúng mỗi câu 0.5 điểm
a/. Hai cạnh nào song song với nhau AB//CD
b/. Góc nào là góc vuông: A
D C
Bài 7: (2 điểm)
Bài giải (cách 1)
Hai lần số cây của lớp 4B là (0.25 đ)
300 + 24 =
Tên: ……………………………………. MÔN TOÁN – KHỐI 4
Lớp:…………………………………….
Thời gian: 60 phút
Điểm
Nhận xét
GV coi:………………………………..….
GV chấm:……………………………..….
Bài 1:(1 điểm) Đọc viết các số sau:
Đọc số
Viết số
……………………………………………………………
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
178 320 005
Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi.
…………………………………
Bài 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Trong các số sau số nào là số bé nhất: 986 531 207 ; 986 531 270 ; 986 351 270
A. 986 531 207 B. 986 531 270 C. 986 351 270
b) Trung bình cộng của các số 33; 35; 32 ; 36 là ?
A. 36 B. 33 C. 34 D.35
Bài 3: (1 điểm) Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm.
8m2 …….80dm2 3tạ 40kg……….340kg
400dm2……...4m2 5yến 50kg……..550kg
Bài 4: (1 điểm) Tìm số thích hợp để viết vào ô trống sao cho:
a) 5 8 chia hết cho 3 c) 24 chia hết cho 3 và 5
b) 6 3 chia hết cho 9 d) 35 chia hết cho 2 và 3
Bài 5: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 186 954 + 247 436 b) 941302 – 298 764
…………………… ………………………..
…………………… ………………………..
…………………… ………………………..
…………………… ………………………..
c) 546 461 x 43 d) 9009 : 33
…………………… ………………………..
…………………… ………………………..
…………………… ………………………..
…………………… ………………………..
…………………… ………………………..
…………………… ………………………..
A B
Bài 6: (1 điểm )
a/. Hai cạnh nào song song với nhau……………
b/. Góc nào là góc vuông:………….………..
D C
Bài 7: (2 điểm)
Cả hai lớp 4A và lớp 4B trồng được 300 cây. Lớp 4A trồng ít hơn lớp 4B là 25 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây ?
Bài giải
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Bài 8: (1 điểm)
Một hình vuông có cạnh là 9 cm. Tính chu vi và diện tích hình vuông đó.
Bài giải
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
`
ĐÁP ÁN
Bài 1:(1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm:
a) 178 320 005 đọc là: Một trăm bảy mươi tám triệu ba trăm hai mươi nghìn không trăm linh năm.
b) Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi, viết là: 800 004 720.
Bài 2: (1 điểm) Khoanh mỗi ý đúng 0,5 điểm:
a) Ý C : 986 351 270
b) Ý C: 34
Bài 3: (1 điểm) Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm đúng mỗi ý được 0.25 điểm
8m2 > 80dm2 3tạ 40kg = 340kg
400dm2 = 4m2 5yến 50kg <. 550kg
Bài 4: (1 điểm) Tìm số thích hợp để viết vào ô trống sao cho đúng mỗi ô được 0,25 điểm
a) 5 8 chia hết cho 3 c) 24 chia hết cho 3 và 5
b) 6 3 chia hết cho 9 d) 35 chia hết cho 2 và 3
*chú ý: Nếu học sinh điền số tự nhiên khác vẫn chia hết cho số yêu cầu thì cũng tính kết quả đó dúng và đạt điểm tối da.
Bài 5: ( 2 điểm) Đúng mỗi phép tính được 0.5 điểm
a) 434390 b) 642538
c) 23 497 823 d) 273
Bài 6: (1 điểm ) đúng mỗi câu 0.5 điểm
a/. Hai cạnh nào song song với nhau AB//CD
b/. Góc nào là góc vuông: A
D C
Bài 7: (2 điểm)
Bài giải (cách 1)
Hai lần số cây của lớp 4B là (0.25 đ)
300 + 24 =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 54,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)