Kiểm tra Học kỳ I_Toán lớp 4

Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh | Ngày 09/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Học kỳ I_Toán lớp 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Trường:………………………... KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp:…………………………… MÔN: TOÁN – KHỐI 4
Họ và tên:………………………
Thời gian: 60 phút

Điểm
Lời phê





Người coi:………………………

Người chấm:……………………



Bài 1: Đọc các số sau: (1 điểm)
a/ 89 378:…………………………………………………….……….……………….
………………………………………………………………………………………….
b/ 472 024 917:…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả em cho là đúng (1 điểm):
a/ Số gồm năm mươi triệu, bảy mươi nghìn và năm mươi viết là:
A. 50 700 050 B. 505 030 C. 50 070 050 D. 50 070 030
b/ Giá trị của số 5 trong số 712 537 628 là:
A. 50 000 B. 50 000 000 C. 5 000 000 D. 500 000
c/ Tổng hai số là 29, hiệu hai số là 3. Số bé là:
A. 14 B. 13 C. 12 D. 11
d/ Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5 ?
A. 45 B. 54 C. 25 D. 50

Bài 3: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a/ 37 896 + 59 518 b/ 37 521 – 9 724
………………….……… …………………….
…………….…………… ……………………..
………………………… ……………………..
………………………… ……………………..
………………………… ……………………..
c/ 437 x 43 d/ 3 133 : 13
………………….……… …………………….
…………….…………… ……………………..
………………………… ……………………..
………………………… ……………………..
………………………… ……………………..
………………………… ……………………..



Bài 4: Tính giá trị của biểu thức: (1 điểm)
a, 32 m , với m = 25
……………………………………………………………………………………….

b, ( 84 + n ) : m , với n = 21, m = 5.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a/ 15 tạ = ……….. kg b/ 5kg 5g = …………… g
c/ 3 giờ 15 phút =…………. phút d/ 1800 giây= ………… phút
Bài 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1 điểm)
a, Hai số có tổng và hiệu bằng nhau thì số nhỏ bằng 0
b, Thứ tự từ bé đến lớn của các góc là: Góc vuông; góc nhọn, góc tù, góc bẹt

Bài 7: Một cửa hàng ngày đầu bán được 45 quyển vở, ngày thứ hai bán được gấp đôi ngày đầu, ngày thứ 3 bán được 99 quyển vở. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu quyển vở? (1 điểm)
Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..……
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

Bài 8: Cha hơn con 31 tuổi, tổng số tuổi hai cha con là 45. Tính số tuổi của mỗi người. (2 điểm)
Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..……
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………








ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN TOÁN –KHỐI 4

Bài 1: Đọc các số như sau: (1 điểm)
a/ 89 378: Tám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi tám ( 0,5đ)
b/ 472 024 917:Bốn trăm bảy mươi hai triệu, ( không trăm) hai mươi bốn nghìn, chín trăm mười bảy (0,5 đ)
Bài 2: Học sinh khoanh đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a/ ý C. 50 070 050 b/ ý D. 500 000 c/ ý B. 13 d/ ý A. 45
Bài 3: (2 điểm) : Thực hiện đúng mỗi phép tính, học sinh được 0,5 điểm
a/ 37 896 + 59 518 b/ 37 521 – 9 724
37 896 37 521
+ 59 518 - 9 724
97 414 27 797
c/ 437 x 43 d/ 3 133 : 13
437
x
43 3133 13
1311 53
1748 13 241
18791 0

Bài 4: Tính giá trị của biểu thức: (1 điểm)
a, 32 m , với m = 25
32 x m = 32 x 25 = 800 ( 0,5 điểm)
b, ( 84 + n ) : m , với n = 21, m = 5.
( 84 + n) : m = ( 84 + 21) : 5 ( 0,25 đ )
= 105 : 5 = 21 ( 0,25 đ)
Bài 5: Học sinh diền đúng mỗi ý
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 53,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)