Kiểm tra Học kỳ I_Toán lớp 2
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Học kỳ I_Toán lớp 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường :………………………….. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI
Lớp : …………………………….. MÔN : TOÁN – KHỐI 2
Tên : ……………………………..
THỜI GIAN : 60 PHÚT.
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Người coi :……………………
Người chấm : ………………...
Bài 1 : ( 1 điểm ).
a. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm: 41; 42; ……; …....; …....; …....; …...; …..;49
b. Đọc số: 36..................................................; 72...............................................................
Bài 2 : ( 2 điểm )
a. Điền chữ số thích hợp vào ô trống: b. Đúng ghi Đ, sai ghi S
6 3 82 86 57
8 5 27 4
9 1 2 7 6 3 61
Bài 3 : ( 1 điểm )
a. Nối số thích hợp với ô trống: b. Kết quả phép tính nào có thể điền vào ô trống:
< 70 28 < < 48
Bài 4 : Đặt tính rồi tính ( 1điểm )
52 + 27
………
………
………
71 – 29
………
………
………
Bài 5 : Tìm X ( 1 điểm )
X – 29 = 56
………………
………………
b) X + 35 = 85
…………………
…………………
Bài 6 : ( 1 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 6 dm = ……. cm
30 cm = ……. dm
b) 9 dm = ……… cm
50 cm = …….. dm
Bài 7 ( 1 điểm). Số
- Trong hình bên:
Có …. hình tam giác
Có ….. hình tứ giác
Bài 8.( 1 điểm) Mẹ mua 65 lít dầu, đã dùng hết 27 lít dầu. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
………………………………………………..
……….………………………………………..
………..………………………………………..
………………………………………………..
Bài 9. ( 1 điểm). Hùng có 53 viên bi, Hiệp có 28 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi?
Bài giải
……………………………………………………
…… …………………………………………….
…………………………………………………...
……………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM
MÔN TOÁN -KHỐI 2
HỌC KỲ I
Bài 1 : ( 1 điểm )
a. Học sinh điền đúng mỗi số đúng được 0,1 điểm. Các số cần điền là: 43, 44, 45, 46, 47, 48.
b.Học sinh đọc đúng mỗi số đúng được 0,25 điểm: 36 ba mươi sáu; 72 bảy mươi hai.
Bài 2 : ( 2 điểm )
a. Điền chữ số thích hợp vào ô trống: b. Đúng ghi Đ, sai ghi S
6 3 8 2 86 57
8 5 27 4
9 1 2 7 63 61
Bài 3 : ( 1 điểm )
a. HS nối đúng 1số thích hợp được 0,25 điểm b. HS nối đúng kết quả phép tính được 0,25 điểm.
< 70 28 < < 48
Bài 4 : Đặt tính rồi tính ( 1điểm )
HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
52
27
79
71
29
100
Bài 5 : Tìm X ( 1 điểm )
HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
X – 29 = 56
X = 56 +29
X = 85
b) X + 35 = 85
X = 85 - 35
X = 50
Bài 6 : ( 1 điểm ) Viết đúng mỗi số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 6 dm = 60 cm
30 cm = 3 dm
b) 9 dm = 90 cm
50 cm = 5 dm
Bài 7: ( 1 điểm) Đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Có 3 hình tam giác
Có 3 hình tứ giác.
Bài 8: ( 1 điểm)
Bài giải
Số lít dầu mẹ còn lại là: (0,25 điểm)
65 – 27 = 38 ( l) (0,5 điểm)
Đáp số: 38 l dầu (0,25 điểm)
Bài 9:( 1 điểm)
Bài giải
Cả hai bạn có số bi là: (0,25 điểm)
53 + 28 = 81 ( viên) (0,5 điểm)
Đáp số: 81 viên bi (0,25 điểm)
Lớp : …………………………….. MÔN : TOÁN – KHỐI 2
Tên : ……………………………..
THỜI GIAN : 60 PHÚT.
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Người coi :……………………
Người chấm : ………………...
Bài 1 : ( 1 điểm ).
a. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm: 41; 42; ……; …....; …....; …....; …...; …..;49
b. Đọc số: 36..................................................; 72...............................................................
Bài 2 : ( 2 điểm )
a. Điền chữ số thích hợp vào ô trống: b. Đúng ghi Đ, sai ghi S
6 3 82 86 57
8 5 27 4
9 1 2 7 6 3 61
Bài 3 : ( 1 điểm )
a. Nối số thích hợp với ô trống: b. Kết quả phép tính nào có thể điền vào ô trống:
< 70 28 < < 48
Bài 4 : Đặt tính rồi tính ( 1điểm )
52 + 27
………
………
………
71 – 29
………
………
………
Bài 5 : Tìm X ( 1 điểm )
X – 29 = 56
………………
………………
b) X + 35 = 85
…………………
…………………
Bài 6 : ( 1 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 6 dm = ……. cm
30 cm = ……. dm
b) 9 dm = ……… cm
50 cm = …….. dm
Bài 7 ( 1 điểm). Số
- Trong hình bên:
Có …. hình tam giác
Có ….. hình tứ giác
Bài 8.( 1 điểm) Mẹ mua 65 lít dầu, đã dùng hết 27 lít dầu. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
………………………………………………..
……….………………………………………..
………..………………………………………..
………………………………………………..
Bài 9. ( 1 điểm). Hùng có 53 viên bi, Hiệp có 28 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi?
Bài giải
……………………………………………………
…… …………………………………………….
…………………………………………………...
……………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM
MÔN TOÁN -KHỐI 2
HỌC KỲ I
Bài 1 : ( 1 điểm )
a. Học sinh điền đúng mỗi số đúng được 0,1 điểm. Các số cần điền là: 43, 44, 45, 46, 47, 48.
b.Học sinh đọc đúng mỗi số đúng được 0,25 điểm: 36 ba mươi sáu; 72 bảy mươi hai.
Bài 2 : ( 2 điểm )
a. Điền chữ số thích hợp vào ô trống: b. Đúng ghi Đ, sai ghi S
6 3 8 2 86 57
8 5 27 4
9 1 2 7 63 61
Bài 3 : ( 1 điểm )
a. HS nối đúng 1số thích hợp được 0,25 điểm b. HS nối đúng kết quả phép tính được 0,25 điểm.
< 70 28 < < 48
Bài 4 : Đặt tính rồi tính ( 1điểm )
HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
52
27
79
71
29
100
Bài 5 : Tìm X ( 1 điểm )
HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
X – 29 = 56
X = 56 +29
X = 85
b) X + 35 = 85
X = 85 - 35
X = 50
Bài 6 : ( 1 điểm ) Viết đúng mỗi số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 6 dm = 60 cm
30 cm = 3 dm
b) 9 dm = 90 cm
50 cm = 5 dm
Bài 7: ( 1 điểm) Đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Có 3 hình tam giác
Có 3 hình tứ giác.
Bài 8: ( 1 điểm)
Bài giải
Số lít dầu mẹ còn lại là: (0,25 điểm)
65 – 27 = 38 ( l) (0,5 điểm)
Đáp số: 38 l dầu (0,25 điểm)
Bài 9:( 1 điểm)
Bài giải
Cả hai bạn có số bi là: (0,25 điểm)
53 + 28 = 81 ( viên) (0,5 điểm)
Đáp số: 81 viên bi (0,25 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 55,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)