Kiểm tra Học kỳ I_Toán lớp 2

Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh | Ngày 09/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Học kỳ I_Toán lớp 2 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Trường: ............................................. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp: .............................................. Môn: TOÁN – Khối 2
Họ và tên: ........................................... Thời gian: 60 phút

Điểm

 Lời phê của giáo viên
GV coi KT:…………………….
GV chấm KT:………………….


Bài 1: Tính nhẩm ( 1 điểm)
12 – 5 =…… 15 + 7 =…… 14 – 8 =…… 34 – 8 =……
Bài 2: Đặt tính rồi tính( 2 điểm)
54 – 18 = 76 + 15 = 90 - 2 = 34 + 49 =
…………. …………. …………. ………….
…………. …………. ………….. ………….
…………. …………. ………….. ………….

Bài 3: Điền dấu +; – thích hợp vào chỗ trống (1 điểm)
37 …. 16 = 53 18….14…8 = 12

9….7….9 = 7 94…..25 = 69

Bài 4: ( 1 điểm)
Viết các số: 52; 43; 76; 60; 80;
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………………………………………
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………………………………………
Bài 5: Tìm x ( 1 điểm )
9 + x = 58 75 – x = 46
..…………… ….……………
.…………… ………………

Bài 6: ( 1 điểm)
6 dm + 17 dm = …….dm 60 phút =…… giờ
24 cm – 5 cm = ….....cm 80 l – 53 l = …………..l

Bài 7: (1 điểm )
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a. Hình vẽ sau đây có bao nhiêu hình tứ giác
A. Có 5 hình tứ giác
B. Có 6 hình tứ giác
C. Có 7 hình tứ giác
D. Có 8 hình tứ giác
b. Đồng hồ chỉ mấy giờ?



………………….. …..…………………



Bài 8: (2 điểm)
a/ Bình cân nặng 34 kg, Minh nhẹ hơn Bình 9 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải

………………………………………………….
………………………………………………….
…………………………………………………..


b. Thùng bé đựng 60 lít nước, thùng lớn đựng nhiều hơn thùng bé 25 lít nước. Hỏi thùng lớn đựng bao nhiêu lít nước?
Bài giải

………………………………………………….
………………………………………………….
…………………………………………………..
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: TOÁN – KHỐI 2

Bài 1: Tính nhẩm ( 1 điểm)
Học sinh nhẩm đúng mỗi phép tính được (0,25điểm)
12 – 5 = 7 15 + 7 = 22 14 – 8 = 6 34 – 8 = 26

Bài 2: Đặt tính rồi tính( 2 điểm)
Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
54 – 18 = 76 + 15 = 90 - 2 = 34 + 49 =
54 76 90 34
- + - +
18 15 2 49

36 91 88 83

Bài 3: Điền dấu +; – thích hợp vào chỗ trống (1 điểm)
Học sinh điền đúng mỗi dấu được (0,25điểm)
37 + 16 = 53 18 – 14 + 8 = 12

9 + 7 - 9 = 7 94 - 25 = 69

Bài 4: ( 1 điểm)
Học sinh điền đúng mỗi số được (0,1 điểm)
Viết các số: 52; 43; 76; 60; 80
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 43; 52; 60; 76; 80.
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 80; 76; 60; 52; 43.

Bài 5: Tìm x ( 1 điểm )
Học sinh điền đúng mỗi phép tính được (0,5điểm)
9 + X = 58 75 – X = 46
X = 58 – 9 X = 75 – 46
X = 49 X = 29
Bài 6: ( 1 điểm )
Học sinh điền đúng mỗi phép tính được (0,25điểm)
6 dm + 17 dm = 23 dm 60 phút = 1 giờ
24 cm – 5 cm = 19 cm 80 l – 53 l = 27 l
Bài 7: (1 điểm )
Học sinh khoanh đúng mỗi ý được (0,5 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 58,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)