Kiểm tra Học kỳ I_Sinh lớp 7_4 lẻ
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 15/10/2018 |
73
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Học kỳ I_Sinh lớp 7_4 lẻ thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: SINH HỌC 7
THỜI GIAN: 45 PHÚT
I/ MỤC TIÊU:
1/ KT: HS nhớ lại được:
- Biết được vai trò của động vật nguyên sinh đối với con người và thiên nhiên.
- Hiểu được cơ chế lây nhiễm giun và cách phòng trừ giun tròn
2/ KN:
- Xác định được các phần phụ của nhện trên hình vẽ.
- Vẽ được sơ đồ vòng đời của sán lá gan.
- Giải thích được một số đặc điểm cấu tạo ngoài phù hợp với đời sống bơi lội của cá chép.
3/ TĐ: GD hs nghiêm túc làm bài.
II/ HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Tự luận
III/ THIẾT LẬP MA TRẬN
Đ.giá
KT
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tống số điềm
Thấp
Cao
Chương 1
ĐVNS
Biết được vai trò của động vật nguyên sinh đối với con người và thiên nhiên.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
2d
Chương 3
Các ngành giun
Hiểu được cơ chế lây nhiễm giun và cách phòng trừ giun tròn
Vẽ được sơ đồ vòng đời của sán lá gan.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
2
20%
4d
Chương 4
Ngành chân khớp
Xác định được các phần phụ của nhện trên hình vẽ.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
2d
Chương VI
ĐVCXS
Giải thích được một số đặc điểm cấu tạo ngoài phù hợp với đời sống bơi lội của cá chép.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
2d
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tổng tỉ lệ %
1
2
20%
2
4
40%
2
4
40%
10d
IV/ BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN:
ĐỀ 2
1/ Nêu vai trò của Động vật nguyên sinh đối với con người và thiên nhiên. (2 điểm)
2/ Nêu các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người (2 điểm).
3/ Dựa vào hình vẽ dưới đây, hãy xác định các chú thích trong hình cho phù hợp với hình dạng ngoài của nhện (2 điểm)
4/ Vẽ sơ đồ tóm tắt về vòng đời của sán lá gan. (2 điểm)
5/ Cho biết ý nghĩa về cơ quan đường bên của cá chép. (2 điểm)
V/ HƯỚNG DẪN CHẤM (ĐÁP ÁN) VÀ THANG ĐIỂM:
ĐỀ 2
1/ Vai trò của Động vật nguyên sinh: (1 điểm/ý đúng)
- Làm thức ăn cho động vật nhỏ, giáp xác nhỏ: trùng roi, trùng biến hình
- Gây bệnh ở động vật, ở người: trùng kiết lị, trùng sốt rét
2/ Các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người:(0,5 điểm/ý đúng)
- Ăn chín, uống nước đun sôi để nguội.
- Rửa sạch rau, củ, quả trước khi ăn
- Vệ sinh tay, chân sạch sẽ
- Tẩy giun sán theo định kì
3/ Xác định các chú thích trong hình cho phù hợp với hình dạng ngoài của giun đất
(3 ý đúng 1 điểm)
4/ (2 điểm)
Sán lá gan trưởng thành Trứng Ấu trùng lông
Kén sán ấu trùng có đuôi Ấu trùng trong ốc
5/ Cơ quan đường bên của cá chép có chức năng thu nhận kích thích và áp lực của môi trường nước. (2 điểm)
MÔN: SINH HỌC 7
THỜI GIAN: 45 PHÚT
I/ MỤC TIÊU:
1/ KT: HS nhớ lại được:
- Biết được vai trò của động vật nguyên sinh đối với con người và thiên nhiên.
- Hiểu được cơ chế lây nhiễm giun và cách phòng trừ giun tròn
2/ KN:
- Xác định được các phần phụ của nhện trên hình vẽ.
- Vẽ được sơ đồ vòng đời của sán lá gan.
- Giải thích được một số đặc điểm cấu tạo ngoài phù hợp với đời sống bơi lội của cá chép.
3/ TĐ: GD hs nghiêm túc làm bài.
II/ HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Tự luận
III/ THIẾT LẬP MA TRẬN
Đ.giá
KT
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tống số điềm
Thấp
Cao
Chương 1
ĐVNS
Biết được vai trò của động vật nguyên sinh đối với con người và thiên nhiên.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
2d
Chương 3
Các ngành giun
Hiểu được cơ chế lây nhiễm giun và cách phòng trừ giun tròn
Vẽ được sơ đồ vòng đời của sán lá gan.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
2
20%
4d
Chương 4
Ngành chân khớp
Xác định được các phần phụ của nhện trên hình vẽ.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
2d
Chương VI
ĐVCXS
Giải thích được một số đặc điểm cấu tạo ngoài phù hợp với đời sống bơi lội của cá chép.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
2d
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tổng tỉ lệ %
1
2
20%
2
4
40%
2
4
40%
10d
IV/ BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN:
ĐỀ 2
1/ Nêu vai trò của Động vật nguyên sinh đối với con người và thiên nhiên. (2 điểm)
2/ Nêu các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người (2 điểm).
3/ Dựa vào hình vẽ dưới đây, hãy xác định các chú thích trong hình cho phù hợp với hình dạng ngoài của nhện (2 điểm)
4/ Vẽ sơ đồ tóm tắt về vòng đời của sán lá gan. (2 điểm)
5/ Cho biết ý nghĩa về cơ quan đường bên của cá chép. (2 điểm)
V/ HƯỚNG DẪN CHẤM (ĐÁP ÁN) VÀ THANG ĐIỂM:
ĐỀ 2
1/ Vai trò của Động vật nguyên sinh: (1 điểm/ý đúng)
- Làm thức ăn cho động vật nhỏ, giáp xác nhỏ: trùng roi, trùng biến hình
- Gây bệnh ở động vật, ở người: trùng kiết lị, trùng sốt rét
2/ Các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người:(0,5 điểm/ý đúng)
- Ăn chín, uống nước đun sôi để nguội.
- Rửa sạch rau, củ, quả trước khi ăn
- Vệ sinh tay, chân sạch sẽ
- Tẩy giun sán theo định kì
3/ Xác định các chú thích trong hình cho phù hợp với hình dạng ngoài của giun đất
(3 ý đúng 1 điểm)
4/ (2 điểm)
Sán lá gan trưởng thành Trứng Ấu trùng lông
Kén sán ấu trùng có đuôi Ấu trùng trong ốc
5/ Cơ quan đường bên của cá chép có chức năng thu nhận kích thích và áp lực của môi trường nước. (2 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 2,34MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)