Kiểm tra Học kỳ I môn Sinh lớp 7

Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh | Ngày 15/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Học kỳ I môn Sinh lớp 7 thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I


MÔN: SINH HỌC 7


Thời gian: 45 phút (không kể giao đề)


I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Nêu được vai trò của ĐVNS đối với đời sống con người và thiên nhiên
- Mô tả được tính đa dạng và phong phú của ruột khoang
- Nêu được những nét cơ bản về tác hại và cách phòng chống một số loài giun dẹp kí sinh.
- Nêu đặc điểm chung ,tập tính và vai trò ngành thân mềm đối với đời sống con người.
2.Kỹ năng: Biết vận dụng kiến thức làm bài kiểm tra .
3.Thái độ: Có ý thức nghiêm túc làm bài .

II/ HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Tự luận

III/ THIẾT LẬP MA TRẬN

Đánhgiá

KiếnThức
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tống số điềm




Thấp
Cao


NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
(5 tiết)
1 câu
1 điểm
Nêu được vai trò của ĐVNS đối với đời sống con người và thiên nhiên






1,5 điểm

Tỉ lệ: 15%
1,5 điểm =100%



15%

NGÀNH RUỘT KHOANG
(3 tiết )
1 câu
1 điểm


Mô tả được tính đa dạng và phong phú của ruột khoang



1,0 điểm

Tỉ lệ: 10%


1,0 điểm=100%

10%

CÁC NGÀNH GIUN
(8 tiết)
2 câu
3 điểm

Nêu được những nét cơ bản về tác hại và cách phòng chống một số loài giun dẹp kí sinh.
Vẽ được sơ đồ vòng đời của giun đũa




3,0 điểm

Tỉ lệ: 30%

1,5 điểm=50%
1,5 điểm=50%

30%

NGÀNH THÂN MỀM
(5 tiết)
1 câu
2 điểm
Nêu đặc điểm chung và vai trò cơ bản ngành thân mềm đối với đời sống con người .






1,5 điểm

Tỉ lệ: 15%
1,5 điểm =100%



1,5%

NGÀNH CHÂN KHỚP
(8 tiết)
1 câu
2 điểm

Hãy cho biết một số sâu bọ có tập tính phong phú ở địa phương .

Địa phương em có biện pháp nào chống sâu bọ có hại nhưng an toàn cho môi trường .

3 điểm

Tỉ lệ: 30%

1,5 điểm = 50%

1,5 điểm = 50%
30%

Tổng
3,0 điểm
3,0 điểm
2,5 điểm
1,5 điểm
10 điểm


IV.NỘI DUNG CỦA ĐỀ KIỂM TRA :
1/ Nêu vai trò của ĐVNS đối với đời sống con người và thiên nhiên. (1,5 điểm)
2/ Kể tên một số đại diện ngành ruột khoang . Có nhận xét gì tính đa dạng của nó. (1,0 điểm)
3/ Nêu các biện pháp phòng chống giun dẹp kí sinh ở người và động vật. (1,5 điểm)
4/ Vẽ sơ đồ vòng đời của giun đũa kí sinh ở người. (1,5 điểm)
5/ Nêu đặc điểm chung và vai trò ngành thân mềm đối với đời sống con người.(1,5điểm)
6/ Hãy cho biết một số sâu bọ có tập tính phong phú . Địa phương em có biện pháp nào chống sâu bọ có hại nhưng an toàn cho môi trường ? (3,0 điểm)

V.NỘI DUNG ĐÁP ÁN CỦA ĐỀ KIỂM TRA :
1/ Vai trò
Lợi ích: Làm thức ăn cho động vật nhỏ đặc biệt là giáp xác nhỏ ( trùng biến hình, trùng giày) (1,5 điểm)
Tác hại: Gây bệnh ở người, động vật. (trùng kiết lị, trùng sốt rét) (1,5 điểm)
2/ Một số loài ruột khoang có ở tỉnh ta: sứa, thủy tức, hải quỳ, san hô ... (1 điểm)
Chúng rất đa dạng và phong phú về số lượng loài, môi trường sống, nơi sống.(1 điểm).
3/ Vệ sinh cơ thể sạch sẽ
Ăn chín, uống nước đun sôi để nguội
Không ăn thịt tái
Rửa sạch rau, củ, quả trước khi ăn
Vệ sinh móng tay sạch sẽ
Tẩy giun sán định kì.... (2 điểm)
4/ Giun đũa trưởng thành Trứng Môi trường ngoài



Rau, củ quả Kén Ấu trùng giun

5/ Đặc điểm chung của ngành thân mềm:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 75,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)