KIỂM TRA HOC KỲ I
Chia sẻ bởi Phan Trung Phuong Linh |
Ngày 16/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA HOC KỲ I thuộc Hình học 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GDĐT- TX GÒ CÔNG ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ I (2013 – 2014)
Trường THCS Phường 3 Môn TOÁN 8 – Thời gian 90 phút
(đề thi có 01 trang) ( không kể thời gian giao đề )
-
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
A / ĐẠI SỐ : ( 6 điểm )
Bài 1 : ( 2 điểm ) Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức sau :
A =
Biết x – y = 7
Bài 2 : ( 2 điểm ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử ;
Bài 3 : ( 2 điểm )
Tìm giá trị của a và b để đa thức x3 + ax2 + 2x + bchia hết cho đa thức
x2 + x + 1
B / HÌNH HỌC : ( 4 điểm )
Bài 1 : ( 2, 0 điểm ) Cho tam giác ABC cân tại A , vẽ trung tuyến AM . Gọi I là
trung điểm AC ; K là điểm đối xứng với M qua điểm I
a / Tứ giác AMCK là hình gì ? vì sao ?
b / Tứ giác AKMB là hình gì ? vì sao ?
Bài 2: ( 2, 0 điểm ) Cho tam giác ABC ( ) biết AB = 5cm ; AC = 12cm
Gọi M trung điểm BC . Tính độ dài đoạn thẳng AM và diện tích tam giác ABC ?
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
HẾT
ĐÁP ÁN ( Toán 8 )
A / ĐẠI SỐ ( 6 ĐIỂM )
Bài 1 : ( 2 điểm )
1.5đ
Thay x – y = 7 vào biểu thức A ta được :
A = 73 + 72 – 49 = 343 + 49 – 49 = 343 0.5đ
Bài 2 : ( 2 điểm )
1.0đ
1.0đ
Bài 3 : ( 2 điểm )
Thực hiện phép chia ra kết quả :
1.0đ
Để phép chia hết thì ( 2 – a ) x = 0 và b – a + 1 =0 0.5đ
0.25đ
b / Thay a = 2 vào b – a +1 =0 ta được : b – 2 +1 =0 b = 1 0.25đ
B/ HÌNH HỌC ( 4 ĐIỂM )
Bài 1 : ( 2.5 điểm )
Vẽ hình ; ghi GT , KL đúng 0.5đ
Chứng minh AMCK là hình chữ nhật 1.0đ
Chứng minh AKBM là hình bình hành 1. 0đ
Bài 2 : ( 1.5 điểm )
Vẽ hình ; ghi GT, KL đúng 0.25đ
Tính được BC = 13cm 0.5đ
Tính AM = BC / 2 = 6,5cm 0.25đ
Tính = ½ AB .AC = 30 cm2 0.5đ
Trường THCS Phường 3 Môn TOÁN 8 – Thời gian 90 phút
(đề thi có 01 trang) ( không kể thời gian giao đề )
-
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
A / ĐẠI SỐ : ( 6 điểm )
Bài 1 : ( 2 điểm ) Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức sau :
A =
Biết x – y = 7
Bài 2 : ( 2 điểm ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử ;
Bài 3 : ( 2 điểm )
Tìm giá trị của a và b để đa thức x3 + ax2 + 2x + bchia hết cho đa thức
x2 + x + 1
B / HÌNH HỌC : ( 4 điểm )
Bài 1 : ( 2, 0 điểm ) Cho tam giác ABC cân tại A , vẽ trung tuyến AM . Gọi I là
trung điểm AC ; K là điểm đối xứng với M qua điểm I
a / Tứ giác AMCK là hình gì ? vì sao ?
b / Tứ giác AKMB là hình gì ? vì sao ?
Bài 2: ( 2, 0 điểm ) Cho tam giác ABC ( ) biết AB = 5cm ; AC = 12cm
Gọi M trung điểm BC . Tính độ dài đoạn thẳng AM và diện tích tam giác ABC ?
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
HẾT
ĐÁP ÁN ( Toán 8 )
A / ĐẠI SỐ ( 6 ĐIỂM )
Bài 1 : ( 2 điểm )
1.5đ
Thay x – y = 7 vào biểu thức A ta được :
A = 73 + 72 – 49 = 343 + 49 – 49 = 343 0.5đ
Bài 2 : ( 2 điểm )
1.0đ
1.0đ
Bài 3 : ( 2 điểm )
Thực hiện phép chia ra kết quả :
1.0đ
Để phép chia hết thì ( 2 – a ) x = 0 và b – a + 1 =0 0.5đ
0.25đ
b / Thay a = 2 vào b – a +1 =0 ta được : b – 2 +1 =0 b = 1 0.25đ
B/ HÌNH HỌC ( 4 ĐIỂM )
Bài 1 : ( 2.5 điểm )
Vẽ hình ; ghi GT , KL đúng 0.5đ
Chứng minh AMCK là hình chữ nhật 1.0đ
Chứng minh AKBM là hình bình hành 1. 0đ
Bài 2 : ( 1.5 điểm )
Vẽ hình ; ghi GT, KL đúng 0.25đ
Tính được BC = 13cm 0.5đ
Tính AM = BC / 2 = 6,5cm 0.25đ
Tính = ½ AB .AC = 30 cm2 0.5đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Trung Phuong Linh
Dung lượng: 19,49KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)