Kiem tra hoc ky 2 toan 6 co ma tran moi
Chia sẻ bởi Hoàng Văn An |
Ngày 14/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Kiem tra hoc ky 2 toan 6 co ma tran moi thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN THANH BA
TRƯỜNG THCS ĐẠI AN
------(((------
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2010 – 2011)
MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Đánh giá mức độ ghi nhận và vận dụng kiến thức của từng học sinh. Đánh giá kết quả học tập học kỳ II năm học 2010 - 2011 môn toán.
+ Kỹ năng: Đánh giá kỹ năng thực hiện giả toán và kỹ năng trình bày của học sinh.
+ Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, tư duy toán học lôgíc.
II. Hình thức kiểm tra:
Kết hợp giữa trắc nghiệm khách quan và tự luận:
III. Ma trận đề kiểm tra:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
Phân số cùng mẫu và các bài toán liên quan
Biết so sánh hai phân số cùng mẫu âm.
Đưa được các phân số về cùng mẫu và so sánh.
Số câu hỏi:
1
1
2
số điểm:
0,25
0,25
0,5 = 5%
Chủ đề 2:
Tính chất phân Số và các phép toán áp dụng.
Biết nhân hai phân số. Nhân hay chia một phân số với một số nguyên
Vận dụng đươc tính chất của phép nhân và phép cộng các phân số
Vận dụng linh hoạt tính chất phân số để rút gon biểu thức.
Số câu hỏi:
4
4
1
9
Số điểm:
1
3,5
1
5,5 = 55%
Chủ đề 3:
Giá trị phân số của một số.
Áp dụng tinh giá trị phân số của một số vao thực tế.
Số câu hỏi:
1
1
Số điểm:
2
2 = 20%
Chủ đề 4:
Các hình và số đo góc
Biết được số đo các góc đặc biệt và bán kính của một đường tròn cho trước.
Vẽ được góc cho trước số đo. Tính số đo góc bằng tổng các góc.
Số câu hỏi:
2
3
5
Số điểm:
0,5
1,5
2 = 20%
Tổng
7
1
8
1
17
1,75
0,25
7
1
10
IV. ĐẾ BÀI:
A. Trắc nghiệm khách quan:
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Cặp phân số bằng nhau là:
A. B. C. D.
Câu 2. Hai góc bù nhau một góc có số đo 85o góc còn lai có số đo là:
A. 5o B. 85o C. 100o D. 95o
Câu 3. Kết quả của phép nhân là:
A. 1 B. C. 3 D. 4
Câu 4. Cho đường tròn (O; 2,5 cm). Độ dài đường kính của đường tròn là:
A. 2,5 cm B.1,25 cm C. 6 cm D. 4 cm
Câu 5. Hãy nối một ý ở cột A với ý ở cột B để được một câu đúng
A
B
1. Hai phân số có tử số và mẫu số cùng âm, phân số nào có tử lớn hơn thì
a. mẫu số với số nguyên đó và gữ nguyên tử số.
2. Khi chia một phân số cho một số nguyên ta nhân
b. tử số với số nguyên đó và giữ nguyên mẫu số.
3. Khi nhân một phân số với một số nguyên ta nhân
c. lớn hơn.
4. Khi nhân hai phân số ta nhân
d. nhỏ hơn.
e. các tử số với nhau và mẫu số với nhau.
B. Tự luận :
Câu 1: (1,5 điểm )Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể):
Câu 2: (2 điểm) Tìm x biết:
Câu 3: (2 điểm) : Một đội công nhân nhận sửa một đoạn đường trong 3 ngày.
Ngày đầu làm được
TRƯỜNG THCS ĐẠI AN
------(((------
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2010 – 2011)
MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Đánh giá mức độ ghi nhận và vận dụng kiến thức của từng học sinh. Đánh giá kết quả học tập học kỳ II năm học 2010 - 2011 môn toán.
+ Kỹ năng: Đánh giá kỹ năng thực hiện giả toán và kỹ năng trình bày của học sinh.
+ Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, tư duy toán học lôgíc.
II. Hình thức kiểm tra:
Kết hợp giữa trắc nghiệm khách quan và tự luận:
III. Ma trận đề kiểm tra:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
Phân số cùng mẫu và các bài toán liên quan
Biết so sánh hai phân số cùng mẫu âm.
Đưa được các phân số về cùng mẫu và so sánh.
Số câu hỏi:
1
1
2
số điểm:
0,25
0,25
0,5 = 5%
Chủ đề 2:
Tính chất phân Số và các phép toán áp dụng.
Biết nhân hai phân số. Nhân hay chia một phân số với một số nguyên
Vận dụng đươc tính chất của phép nhân và phép cộng các phân số
Vận dụng linh hoạt tính chất phân số để rút gon biểu thức.
Số câu hỏi:
4
4
1
9
Số điểm:
1
3,5
1
5,5 = 55%
Chủ đề 3:
Giá trị phân số của một số.
Áp dụng tinh giá trị phân số của một số vao thực tế.
Số câu hỏi:
1
1
Số điểm:
2
2 = 20%
Chủ đề 4:
Các hình và số đo góc
Biết được số đo các góc đặc biệt và bán kính của một đường tròn cho trước.
Vẽ được góc cho trước số đo. Tính số đo góc bằng tổng các góc.
Số câu hỏi:
2
3
5
Số điểm:
0,5
1,5
2 = 20%
Tổng
7
1
8
1
17
1,75
0,25
7
1
10
IV. ĐẾ BÀI:
A. Trắc nghiệm khách quan:
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Cặp phân số bằng nhau là:
A. B. C. D.
Câu 2. Hai góc bù nhau một góc có số đo 85o góc còn lai có số đo là:
A. 5o B. 85o C. 100o D. 95o
Câu 3. Kết quả của phép nhân là:
A. 1 B. C. 3 D. 4
Câu 4. Cho đường tròn (O; 2,5 cm). Độ dài đường kính của đường tròn là:
A. 2,5 cm B.1,25 cm C. 6 cm D. 4 cm
Câu 5. Hãy nối một ý ở cột A với ý ở cột B để được một câu đúng
A
B
1. Hai phân số có tử số và mẫu số cùng âm, phân số nào có tử lớn hơn thì
a. mẫu số với số nguyên đó và gữ nguyên tử số.
2. Khi chia một phân số cho một số nguyên ta nhân
b. tử số với số nguyên đó và giữ nguyên mẫu số.
3. Khi nhân một phân số với một số nguyên ta nhân
c. lớn hơn.
4. Khi nhân hai phân số ta nhân
d. nhỏ hơn.
e. các tử số với nhau và mẫu số với nhau.
B. Tự luận :
Câu 1: (1,5 điểm )Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể):
Câu 2: (2 điểm) Tìm x biết:
Câu 3: (2 điểm) : Một đội công nhân nhận sửa một đoạn đường trong 3 ngày.
Ngày đầu làm được
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Văn An
Dung lượng: 43,51KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)