Kiem tra hoc ky 2 (4 ma de) co dap an
Chia sẻ bởi Phan Văn Đăng |
Ngày 16/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: kiem tra hoc ky 2 (4 ma de) co dap an thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ., Đề kiểm học kỳ 2
Lớp . . . . . .. . . . Môn Tin Học Khối 12
Bài làm: Tô đen vào đáp án mà em cho là đúng nhất
1 ; / = ~ 2 ; / = ~ 3 ; / = ~ 4 ; / = ~
5 ; / = ~ 6 ; / = ~ 7 ; / = ~ 8 ; / = ~
9 ; / = ~ 10 ; / = ~ 11 ; / = ~ 12 ; / = ~
13 ; / = ~ 14 ; / = ~ 15 ; / = ~ 16 ; / = ~
17 ; / = ~ 18 ; / = ~ 19 ; / = ~ 20 ; / = ~
21 ; / = ~ 22 ; / = ~ 23 ; / = ~ 24 ; / = ~
25 ; / = ~ 26 ; / = ~ 27 ; / = ~ 28 ; / = ~
29 ; / = ~ 30 ; / = ~ 31 ; / = ~ 32 ; / = ~
33 ; / = ~
1. Chọn biểu thức đúng trong các biểu thức sau:
A. [GT] : "Nam" AND [Toan] >=8.0 B. [GT] = "Nam" AND [Toan] >=8.0
C. [GT] = Nam AND Toan >=8.0 D. GT = "Nam" AND [Toan] >=8.0
2. Trong Access để mở một Cơ sở dữ liệu đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Create Table in Design View B. File/Open/
C. File/New/Blank Database D. Create Table by using wizrd
3. Biểu mẫu dùng để:
A. nhập dữ liệu một cách thuận tiện B. hiển thị dữ liệu theo ý người dùng.
C. hiển thị dữ liệu dưới dạng bảng D. in dữ liệu một cách thích hợp
4. Trong access, muốn tạo liên kết giữa các bảng ta thực hiện:
A. Vào Edit chọn Relationships B. Vào Tools chọn Relationships
C. Vào View chọn Relationships D. Vào File chọn Relationships
5. Chỉnh sử cấu trúc bảng là:
A. thêm hoặc xoá trường B. thêm hoặc xoá trường, thêm hoặc xoá bản ghi.
C. thêm trường, thêm bản ghi D. thêm hoặc xoá bản ghi
6. Đề tạo một CSDL trống, ta chọn mục nào trong khung tác vụ New File dưới đây?
A. Blank Data Access Page B. Blank Database.
C. Create Table in Design view D. Create table by using wizard
7. Thao tác nào dưới đây không thuộc loại khai thác dữ liệu?
A. Kết xuất dữ liệu. B. Tìm đọc và hiển thị dữ liệu. C. Lưu dữ liệu trên thiết bị nhớ. D. Lọc dữ liệu.
8. Trong bảng của Access có thể có nhiều nhất bao nhiêu trường.
A. 10 B. Chỉ giới hạn bởi kích thước bộ nhớ C. 100 D. 255
9. Phát biểu nào đúng trong các phát biểu sau?
A. Các bảng dữ liệu của một CSDL Access được lưu trong một file.
B. Các đối tượng của một CSDL Access được lưu trong một file
C. Mỗi bảng dữ liệu của một CSDL Access được lưu trong một file.
D. Các bảng và các mẫu hỏi được lưu trong một file
10. Phát biểu nào đúng trong các phát biểu sau?
A. Mẫu hỏi dùng để lưu và chỉnh sửa dữ liệu. B. Mẫu hỏi, Biểu mẫu, bảng đều dùng để lưu và chỉnh sửa dữ liệu.
C. Biểu mẫu dùng để lưu và chỉnh sửa dữ liệu. D. Bảng dùng để lưu và chỉnh sửa dữ liệu.
11. Truy vấn dữ liệu có nghĩa là
A. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa B. Cập nhật dữ liệu C. In dữ liệu D. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
12. Muốn xóa liên kết giữa hai bảng , trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:
A. Chọn hai bảng và ấn phím Delete B. Chọn tất cả các bảng và ấn phím Delete
C. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và ấn phím Delete D. Chọn tất cả các liên kết và ấn phím Delete
13. Tính chất
Lớp . . . . . .. . . . Môn Tin Học Khối 12
Bài làm: Tô đen vào đáp án mà em cho là đúng nhất
1 ; / = ~ 2 ; / = ~ 3 ; / = ~ 4 ; / = ~
5 ; / = ~ 6 ; / = ~ 7 ; / = ~ 8 ; / = ~
9 ; / = ~ 10 ; / = ~ 11 ; / = ~ 12 ; / = ~
13 ; / = ~ 14 ; / = ~ 15 ; / = ~ 16 ; / = ~
17 ; / = ~ 18 ; / = ~ 19 ; / = ~ 20 ; / = ~
21 ; / = ~ 22 ; / = ~ 23 ; / = ~ 24 ; / = ~
25 ; / = ~ 26 ; / = ~ 27 ; / = ~ 28 ; / = ~
29 ; / = ~ 30 ; / = ~ 31 ; / = ~ 32 ; / = ~
33 ; / = ~
1. Chọn biểu thức đúng trong các biểu thức sau:
A. [GT] : "Nam" AND [Toan] >=8.0 B. [GT] = "Nam" AND [Toan] >=8.0
C. [GT] = Nam AND Toan >=8.0 D. GT = "Nam" AND [Toan] >=8.0
2. Trong Access để mở một Cơ sở dữ liệu đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Create Table in Design View B. File/Open/
C. File/New/Blank Database D. Create Table by using wizrd
3. Biểu mẫu dùng để:
A. nhập dữ liệu một cách thuận tiện B. hiển thị dữ liệu theo ý người dùng.
C. hiển thị dữ liệu dưới dạng bảng D. in dữ liệu một cách thích hợp
4. Trong access, muốn tạo liên kết giữa các bảng ta thực hiện:
A. Vào Edit chọn Relationships B. Vào Tools chọn Relationships
C. Vào View chọn Relationships D. Vào File chọn Relationships
5. Chỉnh sử cấu trúc bảng là:
A. thêm hoặc xoá trường B. thêm hoặc xoá trường, thêm hoặc xoá bản ghi.
C. thêm trường, thêm bản ghi D. thêm hoặc xoá bản ghi
6. Đề tạo một CSDL trống, ta chọn mục nào trong khung tác vụ New File dưới đây?
A. Blank Data Access Page B. Blank Database.
C. Create Table in Design view D. Create table by using wizard
7. Thao tác nào dưới đây không thuộc loại khai thác dữ liệu?
A. Kết xuất dữ liệu. B. Tìm đọc và hiển thị dữ liệu. C. Lưu dữ liệu trên thiết bị nhớ. D. Lọc dữ liệu.
8. Trong bảng của Access có thể có nhiều nhất bao nhiêu trường.
A. 10 B. Chỉ giới hạn bởi kích thước bộ nhớ C. 100 D. 255
9. Phát biểu nào đúng trong các phát biểu sau?
A. Các bảng dữ liệu của một CSDL Access được lưu trong một file.
B. Các đối tượng của một CSDL Access được lưu trong một file
C. Mỗi bảng dữ liệu của một CSDL Access được lưu trong một file.
D. Các bảng và các mẫu hỏi được lưu trong một file
10. Phát biểu nào đúng trong các phát biểu sau?
A. Mẫu hỏi dùng để lưu và chỉnh sửa dữ liệu. B. Mẫu hỏi, Biểu mẫu, bảng đều dùng để lưu và chỉnh sửa dữ liệu.
C. Biểu mẫu dùng để lưu và chỉnh sửa dữ liệu. D. Bảng dùng để lưu và chỉnh sửa dữ liệu.
11. Truy vấn dữ liệu có nghĩa là
A. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa B. Cập nhật dữ liệu C. In dữ liệu D. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
12. Muốn xóa liên kết giữa hai bảng , trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:
A. Chọn hai bảng và ấn phím Delete B. Chọn tất cả các bảng và ấn phím Delete
C. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và ấn phím Delete D. Chọn tất cả các liên kết và ấn phím Delete
13. Tính chất
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Văn Đăng
Dung lượng: 138,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)