Kiem tra học kỳ 1 vật lý 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Yến |
Ngày 14/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: kiem tra học kỳ 1 vật lý 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
1. Họ tên người soạn: Nguyễn Thị Thu Thảo
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
2. Bài kiểm tra : HKl ; môn : vật Lý ; khối lớp :8
3. Mục tiêu:
a. Kiến thức: nhằm đánh giá thức của HS về:
- Dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ. Tính tương đối của chuyển động cơ.
- ý nghĩa của vận tốc. Đơn vị đo vận tốc. Vận tốc trung bình. Chuyển động đều, không đều.
- Tác dụng lực. Hai lực cân bằng. Quán tính.
- Các loại lực ma sát.
- lực, ásuất. ásuất chất lỏng, áp suất khí quyền.
- Bình thông nhau.
- Mô tả hiện tượng về sự tồn tại lực đẩy Acsimet.
- Điều kiện vật nổi.
- Nêu ví dụ trong đó lực thực hiện công và không thực hiện công. Công thức tính công cơ học (trường hợp hướng của lực trùng với hướng dịch chuyển của điểm đặt vật). Đơn vị công.
- Định luật bảo toàn công cho máy cơ đơn giản. Ví dụ minh hoạ.
- Công suất là gì, công thức tính, đơn vị.
b. Kỹ năng: đánh giá mức độ thực hiện các thao tác:
- Xác định vật chuyển động hay đứng yên, vật làm mốc.
- Xác định tác dụng của lực.
- Đề ra cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong các trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật.
- Vận dụng các công thức đã học.
- Giải thích các hiện tượng tự nhiên, gặp trong đời sống thường ngày dựa vào những kiến thức đã học.
c. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác khi làm bài.
- Có ý thức vận dụng các kiến thức đã học vào giải thích các hiện tượng gặp trong đời sống thường ngày.
4. Ma trận đề:
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng:
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Chuyển động cơ học. Lực. Sự cân bằng lực - Quán tính. Lực ma sát (8 tiết)
2
1
2
1
1
1
1
0,5
1
1
7
4,5
2. Lực đẩy Acsimet, Sự nổi của vật. Công. Công suất (9 tiết)
2
1
1
1
1
0,5
2
1
2
2
8
5,5
Tổng:
5
3
4
2,5
6
4,5
15
10
Trong mỗi ô, số ở góc trên bên trái là số lượng câu hỏi trong ô đó, số ở dòng dưới bên phải là tổng số điểm trong ô đó.
5. Nội dung đề:
A. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng nhất (5 điểm)
1. Để nhận biết một ô tô chuyển động trên đường, có thể chọn cách nào sau đây?
A. Quan sát bánh xe ôtô có quay hay không?
B. Chọn một vật cố định trên mặt đường làm mốc, rồi kiểm tra xem vị trí của xe ôtô có thay đổi so với vật mốc đó hay không?
C. Quan sát số chỉ của công tơ mét xem kim có chỉ một số nào đó hay không?
D. Quan sát người lái xe có trong xe hay không?
2. Quan sát một vật được thả rơi trên cao xuống, hãy cho biết tác dụng của trọng lực đã làm cho đại lượng vật lí nào thay đổi?
A. Khối lượng B. Trọng lượng C. Khối lượng riêng D. Vận tốc
3. Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động do quán tính?
A. Người đang đi xe đạp thì ngừng đạp, nhưng xe vẫn chuyển động
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
2. Bài kiểm tra : HKl ; môn : vật Lý ; khối lớp :8
3. Mục tiêu:
a. Kiến thức: nhằm đánh giá thức của HS về:
- Dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ. Tính tương đối của chuyển động cơ.
- ý nghĩa của vận tốc. Đơn vị đo vận tốc. Vận tốc trung bình. Chuyển động đều, không đều.
- Tác dụng lực. Hai lực cân bằng. Quán tính.
- Các loại lực ma sát.
- lực, ásuất. ásuất chất lỏng, áp suất khí quyền.
- Bình thông nhau.
- Mô tả hiện tượng về sự tồn tại lực đẩy Acsimet.
- Điều kiện vật nổi.
- Nêu ví dụ trong đó lực thực hiện công và không thực hiện công. Công thức tính công cơ học (trường hợp hướng của lực trùng với hướng dịch chuyển của điểm đặt vật). Đơn vị công.
- Định luật bảo toàn công cho máy cơ đơn giản. Ví dụ minh hoạ.
- Công suất là gì, công thức tính, đơn vị.
b. Kỹ năng: đánh giá mức độ thực hiện các thao tác:
- Xác định vật chuyển động hay đứng yên, vật làm mốc.
- Xác định tác dụng của lực.
- Đề ra cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong các trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật.
- Vận dụng các công thức đã học.
- Giải thích các hiện tượng tự nhiên, gặp trong đời sống thường ngày dựa vào những kiến thức đã học.
c. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác khi làm bài.
- Có ý thức vận dụng các kiến thức đã học vào giải thích các hiện tượng gặp trong đời sống thường ngày.
4. Ma trận đề:
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng:
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Chuyển động cơ học. Lực. Sự cân bằng lực - Quán tính. Lực ma sát (8 tiết)
2
1
2
1
1
1
1
0,5
1
1
7
4,5
2. Lực đẩy Acsimet, Sự nổi của vật. Công. Công suất (9 tiết)
2
1
1
1
1
0,5
2
1
2
2
8
5,5
Tổng:
5
3
4
2,5
6
4,5
15
10
Trong mỗi ô, số ở góc trên bên trái là số lượng câu hỏi trong ô đó, số ở dòng dưới bên phải là tổng số điểm trong ô đó.
5. Nội dung đề:
A. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng nhất (5 điểm)
1. Để nhận biết một ô tô chuyển động trên đường, có thể chọn cách nào sau đây?
A. Quan sát bánh xe ôtô có quay hay không?
B. Chọn một vật cố định trên mặt đường làm mốc, rồi kiểm tra xem vị trí của xe ôtô có thay đổi so với vật mốc đó hay không?
C. Quan sát số chỉ của công tơ mét xem kim có chỉ một số nào đó hay không?
D. Quan sát người lái xe có trong xe hay không?
2. Quan sát một vật được thả rơi trên cao xuống, hãy cho biết tác dụng của trọng lực đã làm cho đại lượng vật lí nào thay đổi?
A. Khối lượng B. Trọng lượng C. Khối lượng riêng D. Vận tốc
3. Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động do quán tính?
A. Người đang đi xe đạp thì ngừng đạp, nhưng xe vẫn chuyển động
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Yến
Dung lượng: 149,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)